Giải phóng mặt bằng Scania P-Series 4x4
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất P-Series 4×4 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của P-Series 4×4 là 280mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: một chiếc xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Khoảng sáng gầm xe P-Series 4×4 2016, khung gầm, thế hệ 2
08.2016 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
12.7 TẠI 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 3750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 3950 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 4350 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 4550 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 4750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P380 5150 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 3750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 3750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 3950 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 3950 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 4350 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 4350 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 4550 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 4550 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 4750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 4750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 5150 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 5150 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 3750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 3950 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 4350 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 4550 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 4750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 5150 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 3750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 3750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 3950 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 3950 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 4350 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 4350 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 4550 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 4550 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 4750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 4750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 5150 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 5150 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 3750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 3950 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 4350 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 4550 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 4750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 5150 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 3750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 3750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 3950 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 3950 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 4350 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 4350 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 4550 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 4550 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 4750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 4750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 5150 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 5150 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 3750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 3950 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 4350 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 4550 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 4750 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 5150 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 3750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 3750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 3950 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 3950 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 4350 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 4350 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 4550 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 4550 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 4750 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 4750 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 5150 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 5150 | 280 |
Khoảng sáng gầm xe P-Series 4×4 2016, xe đầu kéo thế hệ 2
08.2016 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
12.7 TẠI 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P380 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P410 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P440 3600 | 280 |
12.7 TẠI 4×4 P450 3600 | 280 |
12.7 SAT8 4×4 P450 3600 | 280 |
12.7 SAT12 4×4 P450 3600 | 280 |