Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Subaru Exiga

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Subaru Exiga мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Субару Эксига составляет от 150 до 175 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng Subaru Exiga tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ 1, YA/Y10

Giải phóng mặt bằng Subaru Exiga 06.2011 - 03.2015

GóiKhoảng trống, mm
2.0 là150
2.0 và150
Dòng 2.0 iS Advantage150
2.0 LÀ 4WD150
2.0 và 4WD150
Dòng 2.0 IS Advantage 4WD150
2.0iL 4WD150
Lựa chọn 2.5 IS Alcantara 4WD150
2.5 LÀ 4WD150
Dòng 2.5 IS Advantage 4WD150
2.5 i Spec B EyeSight 4WD150
Gói 2.5 i EyeSight S 4WD150
2.5 i EyeSight Alcantara Lựa chọn 4WD160
2.5 tôi EyeSight 4WD160
2.5 và 4WD160
Gói 2.5 i EyeSight L 4WD160
2.5 Airbreak 4WD160
2.0 tS 4WD165
Lựa chọn 2.0 GT alcantara 4WD175
2.0 GT EyeSight 4WD175
2.0GT 4WD175
2.0 GT EyeSight Alcantara Lựa chọn 4WD175
Gói EyeSight L 2.0 GT 4WD175
2.5 GT-S EyeSight 4WD175

Gầm xe Subaru Exiga 2008, minivan, thế hệ 1, YA/Y10

Giải phóng mặt bằng Subaru Exiga 06.2008 - 05.2011

GóiKhoảng trống, mm
2.0 là150
2.0 lít150
2.0 iL Lựa chọn ngà voi150
2.0 và150
2.0 iS giới hạn150
2.0 LÀ 4WD150
2.0iL 4WD150
Lựa chọn 2.0 iL Ivory 4WD150
2.0 và 4WD150
2.0 IS giới hạn 4WD150
2.5 LÀ 4WD150
Lựa chọn 2.5 IS Alcantara 4WD150
2.0 GT được điều chỉnh bởi STI 4WD155
2.0 và165
Phong cách 2.0 tôi S165
2.0 là165
2.0 lít165
2.0 và 4WD165
2.0 i S kiểu 4WD165
2.0 LÀ 4WD165
2.0iL 4WD165
2.0GT 4WD175
2.0 GT EyeSight 4WD175
Lựa chọn da đen 2.0 GT 4WD175
2.0 GT giới hạn 4WD175

Thêm một lời nhận xét