Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno
nội dung
- Soi gầm Suzuki Baleno 2016, hatchback 5 cửa, thế hệ 2
- Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
- Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, xe ga, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ nhất
- Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno 1996 wagon thế hệ thứ nhất
- Soi gầm Suzuki Baleno 1995, hatchback 3 cửa, thế hệ 1
- Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno 1995, sedan, thế hệ 1
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Suzuki Baleno lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Suzuki Baleno dao động từ 120 đến 155 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Soi gầm Suzuki Baleno 2016, hatchback 5 cửa, thế hệ 2
03.2016 - 03.2020
Gói | Khoảng trống, mm |
1.0 Xt | 120 |
XS | 120 |
1.2 XG | 120 |
Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
10.1998 - 08.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.3 MT GS Đặc Biệt II | 155 |
GS 1.3 tấn | 155 |
1.3 MT GS Đặc biệt | 155 |
1.3MT GL | 155 |
1.3 TẠIGS | 155 |
1.3ATGL | 155 |
GS 1.6 tấn | 155 |
1.6 MT thể thao | 155 |
1.6 TẠIGS | 155 |
Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, xe ga, thế hệ thứ nhất
08.1998 - 08.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.3MT GL | 155 |
GLX 1.6 tấn | 155 |
Phiên bản 1.6 MT GLX | 155 |
1.6 MT GLX Đặc biệt | 155 |
1.6 MT GLX 4WD | 155 |
1.6 VÀ GLX | 155 |
Phiên bản 1.6 AT GLX | 155 |
1.6 TẠI GLX 4WD | 155 |
Phiên bản GTX 1.8 MT | 155 |
GTX 1.8 tấn | 155 |
Phiên bản GTX 1.8 AT | 155 |
GTX 1.8 TẠI | 155 |
1.9 TDMTGTX | 155 |
Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ nhất
08.1998 - 03.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.3MT GL | 155 |
1.3MT GL Plus | 155 |
1.3 MT GL Plus Đặc biệt | 155 |
1.3 TẠI GL Plus | 155 |
GLX 1.6 tấn | 155 |
1.6 MT GLX Động | 155 |
1.6 VÀ GLX | 155 |
1.6 AT GLX Động | 155 |
GTX 1.8 tấn | 155 |
GTX 1.8 TẠI | 155 |
1.9 TDMTGTX | 155 |
Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno 1996 wagon thế hệ thứ nhất
09.1996 - 09.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
GLX 1.6 tấn | 155 |
1.6 MT GLX 4WD | 155 |
1.6 VÀ GLX | 155 |
1.6 TẠI GLX 4WD | 155 |
GTX 1.8 tấn | 155 |
1.8 tấn cuối cùng | 155 |
GTX 1.8 TẠI | 155 |
1.8 AT Cuối cùng | 155 |
Soi gầm Suzuki Baleno 1995, hatchback 3 cửa, thế hệ 1
03.1995 - 09.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
1.3MT GL | 155 |
1.3 tấn S | 155 |
GS 1.3 tấn | 155 |
1.3 MT GS Đặc Biệt II | 155 |
1.3ATGL | 155 |
1.3 TẠI S | 155 |
1.3 TẠIGS | 155 |
1.6MT GL | 155 |
1.6 tấn S | 155 |
GS 1.6 tấn | 155 |
1.6 MT GS Động | 155 |
1.6ATGL | 155 |
1.6 TẠI S | 155 |
1.6 TẠIGS | 155 |
1.6 TẠI GS Năng Động | 155 |
GSX 1.8 tấn | 155 |
GTI 1.8 tấn | 155 |
GTX 1.8 tấn | 155 |
Giải phóng mặt bằng Suzuki Baleno 1995, sedan, thế hệ 1
03.1995 - 09.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
1.3MT GL | 155 |
1.3 tấn S | 155 |
GLX 1.3 tấn | 155 |
1.3ATGL | 155 |
1.3 TẠI S | 155 |
1.3 VÀ GLX | 155 |
GLX 1.6 tấn | 155 |
1.6 MT GLX Động | 155 |
1.6 VÀ GLX | 155 |
1.6 AT GLX Động | 155 |
GTX 1.8 tấn | 155 |
Điều hành 1.8 tấn | 155 |