Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10
- Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
- Gầm xe Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50
- Gầm xe Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40
- Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
- Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30
- Gầm xe Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30
- Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20
- Gầm xe Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20
- Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
- Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Toyota Avalon lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm xe của Toyota Avalon dao động từ 130 đến 150 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10
10.1997 - 03.2000
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 | 145 |
3.0 G | 145 |
Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
09.1994 - 09.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 | 145 |
3.0 G | 145 |
Gầm xe Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 E-CVT Hybrid XLE | 135 |
2.5 E-CVT lai XSE | 135 |
2.5 E-CVT Hybrid Limited | 135 |
Bóng đêm 2.5 E-CVT Hybrid XSE | 135 |
3.5 TẠI XLE | 135 |
3.5 ĐẾN XSE | 135 |
Du lịch 3.5 AT | 135 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 135 |
Bóng đêm 3.5 AT XSE | 135 |
3.5 TẠI TRD | 135 |
2.5 AT AWD Hạn chế | 147 |
2.5 TẠI AWD XLE | 150 |
Gầm xe Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40
11.2012 - 01.2015
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 lai hạn chế | 140 |
2.5 Hybrid XLE cao cấp | 140 |
2.5 Tour du lịch lai XLE | 140 |
3.5 XLE | 140 |
3.5 XLE cao cấp | 140 |
3.5 XLE du lịch | 140 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
04.2010 - 10.2012
Gói | Khoảng trống, mm |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 135 |
3.5 AT | 135 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30
08.2007 - 01.2010
Gói | Khoảng trống, mm |
3.5 TẠI XL | 135 |
Du lịch 3.5 AT | 135 |
3.5 TẠI XLS | 135 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 135 |
Gầm xe Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30
12.2004 - 07.2007
Gói | Khoảng trống, mm |
3.5 TẠI XL | 135 |
Du lịch 3.5 AT | 135 |
3.5 TẠI XLS | 135 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 135 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20
06.2003 - 11.2004
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 XL | 130 |
3.0XLS | 130 |
Gầm xe Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20
08.1999 - 05.2003
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 XL | 130 |
3.0XLS | 130 |
Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10
03.1994 - 09.1997
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 XL | 130 |
3.0XLS | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50
01.2022 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 CVT số tiến | 135 |
2.0 CVT cao cấp | 135 |
2.0 CVT XLE Cao cấp | 135 |
2.5h CVT cao cấp | 135 |
2.5h CVT XLE cao cấp | 135 |
2.5h CVT Limited Ultimate | 135 |
2.5 AT lũy tiến | 135 |
2.5 AT sang trọng | 135 |
Du lịch 2.5 AT | 135 |