Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon

Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Toyota Avalon lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Chiều cao gầm xe của Toyota Avalon dao động từ 130 đến 150 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, XX10

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 10.1997 - 03.2000

GóiKhoảng trống, mm
3.0145
3.0 G145

Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 09.1994 - 09.1997

GóiKhoảng trống, mm
3.0145
3.0 G145

Gầm xe Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ 5, XX50

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 01.2018 - nay

GóiKhoảng trống, mm
2.5 E-CVT Hybrid XLE135
2.5 E-CVT lai XSE135
2.5 E-CVT Hybrid Limited135
Bóng đêm 2.5 E-CVT Hybrid XSE135
3.5 TẠI XLE135
3.5 ĐẾN XSE135
Du lịch 3.5 AT135
Phiên bản giới hạn 3.5 AT135
Bóng đêm 3.5 AT XSE135
3.5 TẠI TRD135
2.5 AT AWD Hạn chế147
2.5 TẠI AWD XLE150

Gầm xe Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ 4, XX40

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 11.2012 - 01.2015

GóiKhoảng trống, mm
2.5 lai hạn chế140
2.5 Hybrid XLE cao cấp140
2.5 Tour du lịch lai XLE140
3.5 XLE140
3.5 XLE cao cấp140
3.5 XLE du lịch140

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 04.2010 - 10.2012

GóiKhoảng trống, mm
Phiên bản giới hạn 3.5 AT135
3.5 AT135

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 3, XX30

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 08.2007 - 01.2010

GóiKhoảng trống, mm
3.5 TẠI XL135
Du lịch 3.5 AT135
3.5 TẠI XLS135
Phiên bản giới hạn 3.5 AT135

Gầm xe Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ 3, XX30

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 12.2004 - 07.2007

GóiKhoảng trống, mm
3.5 TẠI XL135
Du lịch 3.5 AT135
3.5 TẠI XLS135
Phiên bản giới hạn 3.5 AT135

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ 2, XX20

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 06.2003 - 11.2004

GóiKhoảng trống, mm
3.0 XL130
3.0XLS130

Gầm xe Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ 2, XX20

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 08.1999 - 05.2003

GóiKhoảng trống, mm
3.0 XL130
3.0XLS130

Gầm xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ 1, XX10

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 03.1994 - 09.1997

GóiKhoảng trống, mm
3.0 XL130
3.0XLS130

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ 5, XX50

Giải phóng mặt bằng Toyota Avalon 01.2022 - nay

GóiKhoảng trống, mm
2.0 CVT số tiến135
2.0 CVT cao cấp135
2.0 CVT XLE Cao cấp135
2.5h CVT cao cấp135
2.5h CVT XLE cao cấp135
2.5h CVT Limited Ultimate135
2.5 AT lũy tiến135
2.5 AT sang trọng135
Du lịch 2.5 AT135

Thêm một lời nhận xét