Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Toyota Liteys Noy

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Toyota Lite Ace Noah мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Тойота Литайс Ной составляет от 165 до 180 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Giải phóng mặt bằng Toyota Lite Ace Noah tái cấu trúc 1998, minivan, thế hệ 1, R40, R50

Giải phóng mặt bằng Toyota Liteys Noy 12.1998 - 10.2001

GóiKhoảng trống, mm
2.0 SW mui rộng rãi (4 cửa)175
2.0 SW mui rộng rãi (5 cửa)175
2.0 L mui trần tiêu chuẩn175
Mái che tiêu chuẩn 2.0 G175
Cốp xe 2.0G rộng rãi175
Mái trăng đôi 2.0 G175
Mái che tiêu chuẩn 2.0 Field Tourer175
2.0 Road Tourer mui trần tiêu chuẩn175
2.0 Field Tourer mui trăng đôi175
Road Tourer 2.0 mui trần hình trăng khuyết175
2.0 V mui rộng rãi (8 chỗ)175
2.0 V mui rộng rãi (7 chỗ)175
2.0 V nóc trăng đôi (8 chỗ)175
2.0 V nóc trăng đôi (7 chỗ)175
2.2DT L nóc tiêu chuẩn175
Mái tiêu chuẩn 2.2DT G175
2.2DT G cốp rộng rãi175
Mái trăng đôi 2.2DT175
Mái tiêu chuẩn 2.2DT Field Tourer175
2.2DT Road Tourer mui trần tiêu chuẩn175
2.2DT Field Tourer mui trăng đôi175
Road tourer 2.2DT mui mặt trăng đôi175
2.2DT V mui rộng rãi (8chỗ)175
2.2DT V mui rộng rãi (7chỗ)175
2.2DT V nóc trăng đôi (8 chỗ)175
2.2DT V nóc trăng đôi (7 chỗ)175
2.0 L mui trần tiêu chuẩn180
Mái che tiêu chuẩn 2.0 G180
Cốp xe 2.0G rộng rãi180
Mái trăng đôi 2.0 G180
Mái che tiêu chuẩn 2.0 Field Tourer180
2.0 Road Tourer mui trần tiêu chuẩn180
2.0 Field Tourer mui trăng đôi180
Road Tourer 2.0 mui trần hình trăng khuyết180
2.0 V mui rộng rãi (8 chỗ)180
2.0 V mui rộng rãi (7 chỗ)180
2.0 V nóc trăng đôi (8 chỗ)180
2.0 V nóc trăng đôi (7 chỗ)180
2.2DT L nóc tiêu chuẩn180
Mái tiêu chuẩn 2.2DT G180
Mái tiêu chuẩn 2.2DT Field Tourer180
2.2DT mui rộng rãi180
2.2DT Road Tourer mui trần tiêu chuẩn180
2.2DT G mui kép180
2.2DT Field Tourer mui trăng đôi180
2.2DT V mui rộng rãi (8chỗ)180
2.2DT V mui rộng rãi (7chỗ)180
2.2DT V nóc trăng đôi (8 chỗ)180
2.2DT V nóc trăng đôi (7 chỗ)180

Toyota Lite Ace Noah 1996, minivan, thế hệ 1, R40, R50

Giải phóng mặt bằng Toyota Liteys Noy 10.1996 - 11.1998

GóiKhoảng trống, mm
2.0 SW mui rộng rãi (4 cửa)165
2.0 SW mui rộng rãi (5 cửa)165
2.0 L mui trần tiêu chuẩn165
Mái che tiêu chuẩn 2.0 G165
Cốp xe 2.0G rộng rãi165
Mái che tiêu chuẩn 2.0 Field Tourer165
Mái chuẩn 2.0 V165
Cốp xe 2.0 V rộng rãi165
2.2DT L nóc tiêu chuẩn165
Mái tiêu chuẩn 2.2DT G165
2.2DT G cốp rộng rãi165
Mái tiêu chuẩn 2.2DT Field Tourer165
2.2DT V nóc tiêu chuẩn165
2.2DT V mui rộng rãi165
2.0 L mui trần tiêu chuẩn180
Mái che tiêu chuẩn 2.0 G180
Cốp xe 2.0G rộng rãi180
Mái che tiêu chuẩn 2.0 Field Tourer180
Mái chuẩn 2.0 V180
Cốp xe 2.0 V rộng rãi180
2.2DT L nóc tiêu chuẩn180
Mái tiêu chuẩn 2.2DT G180
2.2DT G cốp rộng rãi180
Mái tiêu chuẩn 2.2DT Field Tourer180
2.2DT V nóc tiêu chuẩn180
2.2DT V mui rộng rãi180

Thêm một lời nhận xét