Giải phóng mặt bằng Toyota Supra
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
- Khoảng sáng gầm xe Toyota Supra 2019, coupe, thế hệ thứ 5, DB
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ thứ 4, A80
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1993, coupe, thế hệ thứ 4, A80
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, coupe, thế hệ thứ 3, A70
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1986, coupe, thế hệ thứ 3, A70
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ thứ 4, A80
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1993, coupe, thế hệ thứ 4, A80
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, thân mở, thế hệ thứ 3, A70
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, coupe, thế hệ thứ 3, A70
- Gầm xe Toyota Supra 1986, thùng mui bạt, đời 3, A70
- Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1986, coupe, thế hệ thứ 3, A70
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Toyota Supra мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Тойота Супра составляет от 112 до 155 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
01.2018 - 06.2021
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 AT đam mê | 130 |
Khoảng sáng gầm xe Toyota Supra 2019, coupe, thế hệ thứ 5, DB
01.2019 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0RZ | 112 |
Phiên bản kỷ niệm 3.0 năm 35 RZ | 112 |
3.0RZ | 117 |
KHAI THÁC | 118 |
2.0 NW-R | 118 |
Phiên bản kỷ niệm 2.0 năm 35 SZ-R | 118 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ thứ 4, A80
04.1996 - 08.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 NW-R | 130 |
KHAI THÁC | 130 |
3.0 SZ khí động học hàng đầu | 130 |
3.0RZ | 130 |
3.0 RZ-S | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1993, coupe, thế hệ thứ 4, A80
05.1993 - 03.1996
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 NW-R | 130 |
KHAI THÁC | 130 |
3.0 SZ khí động học hàng đầu | 130 |
3.0 RZ-S | 130 |
3.0RZ | 130 |
3.0 GB | 130 |
3.0 GZ khí động học hàng đầu | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, coupe, thế hệ thứ 3, A70
08.1988 - 04.1993
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 G | 140 |
2.0 GT | 140 |
2.0 GT khí động học hàng đầu | 140 |
2.0 GT tăng áp kép | 140 |
2.0 GT tăng áp kép khí động học hàng đầu | 140 |
2.0 GT thân rộng tăng áp kép | 140 |
2.0 GT mui rộng thân khí động cơ tăng áp kép | 140 |
Thông số kỹ thuật điện tử thân rộng 2.0 GT tăng áp kép | 140 |
Thông số kỹ thuật điện tử tăng áp kép 2.0 GT | 140 |
Thông số kỹ thuật điện tử thân rộng 2.0 GT tăng áp kép khí động học hàng đầu | 140 |
Thông số kỹ thuật điện tử tăng áp kép 2.0 GT aero top | 140 |
Thông số kỹ thuật điện tử hàng đầu 2.0 GT Twin Turbo Aero | 140 |
2.5 GT tăng áp kép | 140 |
2.5 GT tăng áp kép khí động học hàng đầu | 140 |
2.5 GT tăng áp kép R | 140 |
2.5 GT tăng áp kép giới hạn | 140 |
2.5 GT turbo đôi giới hạn hàng đầu | 140 |
3.0 GT tăng áp S | 140 |
3.0 GT turbo S khí động học hàng đầu | 140 |
3.0 GT tăng áp | 140 |
3.0 GT tăng áp giới hạn | 140 |
3.0 GT turbo khí động học hàng đầu | 140 |
3.0 GT turbo giới hạn hàng đầu | 140 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1986, coupe, thế hệ thứ 3, A70
02.1986 - 07.1988
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 G | 155 |
2.0 S | 155 |
2.0 GT | 155 |
2.0 GT khí động học hàng đầu | 155 |
2.0 GT tăng áp kép | 155 |
2.0 GT tăng áp kép khí động học hàng đầu | 155 |
Thông số kỹ thuật 2.0 GT tăng áp kép E | 155 |
Thông số kỹ thuật 2.0 GT turbo khí động học hàng đầu | 155 |
3.0 GT tăng áp | 155 |
3.0 GT tăng áp giới hạn | 155 |
3.0 GT turbo khí động học hàng đầu | 155 |
3.0 GT turbo giới hạn hàng đầu | 155 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 TẠI GR Năng động | 130 |
2.0 AT GR nguyên chất | 130 |
Huyền thoại 3.0 tấn GR | 130 |
3.0 MT GR Trọng lượng nhẹ | 130 |
Huyền thoại 3.0 AT GR | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 2018, coupe, thế hệ thứ 5, A90
01.2018 - nay
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0 AT | 119 |
3.0 tấn A91-MT | 119 |
Cao cấp 3.0 AT | 119 |
3.0 AT | 119 |
3.0 TẠI A91-CF | 119 |
Phiên bản 3.0 TẠI A91 | 119 |
Phiên bản ra mắt 3.0 AT | 119 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ thứ 4, A80
03.1996 - 08.1998
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 MT Mái che thể thao | 130 |
3.0 AT | 130 |
3.0 AT nóc thể thao | 130 |
3.0 tấn tăng áp | 130 |
Mái che thể thao 3.0 MT Turbo | 130 |
3.0 TẠI Turbo | 130 |
3.0 AT Turbo Sport mui trần | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1993, coupe, thế hệ thứ 4, A80
05.1993 - 02.1996
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 MT Mái che thể thao | 130 |
3.0 AT | 130 |
3.0 AT nóc thể thao | 130 |
3.0 tấn tăng áp | 130 |
Mái che thể thao 3.0 MT Turbo | 130 |
3.0 TẠI Turbo | 130 |
3.0 AT Turbo Sport mui trần | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, thân mở, thế hệ thứ 3, A70
08.1988 - 04.1993
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 AT | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra tái cấu trúc 1988, coupe, thế hệ thứ 3, A70
08.1988 - 04.1993
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 AT | 130 |
Gầm xe Toyota Supra 1986, thùng mui bạt, đời 3, A70
02.1986 - 07.1988
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 AT | 130 |
Giải phóng mặt bằng Toyota Supra 1986, coupe, thế hệ thứ 3, A70
02.1986 - 07.1988
Gói | Khoảng trống, mm |
3.0 MT | 130 |
3.0 AT | 130 |