Giải phóng mặt bằng Volvo V50
nội dung
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Volvo V50 lại đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm âm đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Khoảng sáng gầm xe của Volvo V50 dao động từ 135 đến 147 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Volvo V50 tái cấu trúc 2007, xe ga, thế hệ thứ 1
04.2007 - 05.2012
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.6 tấn | 135 |
Động học 1.6 tấn | 135 |
2.0 Powershift tối cao | 135 |
2.0 Động lượng Powershift | 135 |
2.0 Động học PowerShift | 135 |
Cơ sở 2.0 Powershift | 135 |
Giải phóng mặt bằng Volvo V50 tái cấu trúc 2007, xe ga, thế hệ thứ 1
04.2007 - 05.2012
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.6 tấn | 135 |
Động học 1.6 tấn | 135 |
1.6 MT R-Thiết Kế | 135 |
Động lượng 1.6 tấn | 135 |
1.6 tấn cao | 135 |
Tổng kết ổ đĩa 1.6D MT | 135 |
Thiết kế R-ổ đĩa 1.6D MT | 135 |
Động học truyền động 1.6D MT | 135 |
Đế truyền động 1.6D MT | 135 |
Động lượng truyền động 1.6D MT | 135 |
Cơ sở 1.6D MT D2 | 135 |
Động học 1.6D MT D2 | 135 |
Thiết kế 1.6D MT D2 R | 135 |
Tổng kết 1.6D MT D2 | 135 |
Động lượng 1.6D MT D2 | 135 |
Bệ Khởi động/Dừng LÁI XE 1.6D MT | 135 |
Tổng kết khởi động/dừng ổ đĩa 1.6D MT | 135 |
1.6D MT DRIVE Start/Stop Momentum | 135 |
1.6D MT DRIVE Start/Stop R-Design | 135 |
1.6D MT DRIve Start/Stop Kinetic | 135 |
2.0D MT cao | 135 |
Động lượng 2.0D MT | 135 |
Thiết kế R 2.0D MT | 135 |
Động học 2.0D MT | 135 |
Cơ sở MT 2.0D | 135 |
Đế 2.0D TẠI | 135 |
Động học 2.0D AT | 135 |
Thiết kế 2.0D AT R | 135 |
Động lượng 2.0D TẠI | 135 |
2.0D Ở Cao | 135 |
Cơ sở 2.0 tấn | 135 |
Động học 2.0 tấn | 135 |
2.0 tấn cao | 135 |
Động lượng 2.0 tấn | 135 |
2.0 MT R-Thiết Kế | 135 |
Cơ sở 2.0F MT | 135 |
Động học 2.0F MT | 135 |
2.0F MT cao | 135 |
Động lượng 2.0F MT | 135 |
Thiết kế R 2.0F MT | 135 |
Cơ sở 2.0D MT D3 | 135 |
Động học 2.0D MT D3 | 135 |
Thiết kế 2.0D MT D3 R | 135 |
Động lượng 2.0D MT D3 | 135 |
Tổng kết 2.0D MT D3 | 135 |
2.0D TẠI D3 Đầu | 135 |
Động lượng 2.0D АT D3 | 135 |
Thiết kế R 2.0D АT D3 | 135 |
Động học 2.0D АT D3 | 135 |
Đế 2.0D АT D3 | 135 |
Tổng kết 2.0D MT D4 | 135 |
Động lượng 2.0D MT D4 | 135 |
Thiết kế 2.0D MT D4 R | 135 |
Động học 2.0D MT D4 | 135 |
Cơ sở 2.0D MT D4 | 135 |
2.0D TẠI D4 Đầu | 135 |
Động lượng 2.0D АT D4 | 135 |
Thiết kế R 2.0D АT D4 | 135 |
Động học 2.0D АT D4 | 135 |
Đế 2.0D АT D4 | 135 |
2.4 AT động học | 135 |
Cơ sở 2.4 AT | 135 |
2.4 AT tối cao | 135 |
2.4 AT-Thiết kế R | 135 |
2.4 Động lượng AT | 135 |
Động lượng 2.4i MT | 135 |
2.4i MT cao | 135 |
Cơ sở 2.4i MT | 135 |
2.4i MT R-Thiết Kế | 135 |
Động học 2.4i MT | 135 |
2.4i AT động học | 135 |
Cơ sở 2.4i AT | 135 |
2.4i Ở Đầu | 135 |
2.4i AT R-Thiết kế | 135 |
Động lượng 2.4i AT | 135 |
Tổng kết 2.4D MT D5 | 135 |
Động lượng 2.4D MT D5 | 135 |
Thiết kế 2.4D MT D5 R | 135 |
Động học 2.4D MT D5 | 135 |
Cơ sở 2.4D MT D5 | 135 |
Tổng kết 2.4D AT D5 | 135 |
Động lượng 2.4D TẠI D5 | 135 |
Thiết kế R 2.4D AT D5 | 135 |
Động học 2.4D AT D5 | 135 |
Đế 2.4D TẠI D5 | 135 |
Động lượng 2.5 MT T5 | 135 |
2.5 MT T5 R-Thiết Kế | 135 |
Động học 2.5 MT T5 | 135 |
2.5 MT T5 Cao | 135 |
Cơ Sở 2.5 MT T5 | 135 |
Cơ sở 2.5 MT AWD T5 | 135 |
2.5 MT AWD T5 Top | 135 |
Động học 2.5 tấn AWD T5 | 135 |
2.5 MT AWD T5 R-Thiết kế | 135 |
Động lượng 2.5 MT AWD T5 | 135 |
2.5 AT T5 R-Thiết kế | 135 |
2.5 TẠI T5 Cao | 135 |
Động lượng 2.5 AT T5 | 135 |
Động học 2.5 AT T5 | 135 |
Cơ sở 2.5 AT T5 | 135 |
Động lượng 2.5 AT AWD T5 | 135 |
2.5 AT AWD T5 R-Thiết kế | 135 |
Động học 2.5 AT AWD T5 | 135 |
2.5 AT AWD T5 Hàng đầu | 135 |
Cơ sở 2.5 AT AWD T5 | 135 |
Giải phóng mặt bằng Volvo V50 2003, xe ga, thế hệ thứ 1
12.2003 - 03.2007
Gói | Khoảng trống, mm |
Cơ sở 1.6 tấn | 147 |
Động học 1.6 tấn | 147 |
Động lượng 1.6 tấn | 147 |
1.6 tấn cao | 147 |
1.6D MT cao | 147 |
Động lượng 1.6D MT | 147 |
Cơ sở MT 1.6D | 147 |
Động học 1.6D MT | 147 |
Cơ sở 1.8 tấn | 147 |
Động học 1.8 tấn | 147 |
Động lượng 1.8 tấn | 147 |
1.8 tấn cao | 147 |
2.0D MT cao | 147 |
Động lượng 2.0D MT | 147 |
Động học 2.0D MT | 147 |
Cơ sở MT 2.0D | 147 |
Cơ sở 2.0 tấn | 147 |
Động học 2.0 tấn | 147 |
2.0 tấn cao | 147 |
Động lượng 2.0 tấn | 147 |
Động lượng 2.4 tấn | 147 |
2.4 tấn cao | 147 |
Cơ sở 2.4 tấn | 147 |
Động học 2.4 tấn | 147 |
2.4 AT tối cao | 147 |
Cơ sở 2.4 AT | 147 |
2.4 AT động học | 147 |
2.4 Động lượng AT | 147 |
Động lượng 2.4i MT | 147 |
2.4i MT cao | 147 |
Động học 2.4i MT | 147 |
Cơ sở 2.4i MT | 147 |
Cơ sở 2.4i AT | 147 |
2.4i Ở Đầu | 147 |
2.4i AT động học | 147 |
Động lượng 2.4i AT | 147 |
Tổng kết 2.4D AT D5 | 147 |
Động học 2.4D AT D5 | 147 |
Động lượng 2.4D TẠI D5 | 147 |
Đế 2.4D TẠI D5 | 147 |
Cơ Sở 2.5 MT T5 | 147 |
Động học 2.5 MT T5 | 147 |
Động lượng 2.5 MT T5 | 147 |
2.5 MT T5 Cao | 147 |
Cơ sở 2.5 MT AWD T5 | 147 |
Động học 2.5 tấn AWD T5 | 147 |
2.5 MT AWD T5 Top | 147 |
Động lượng 2.5 MT AWD T5 | 147 |
Cơ sở 2.5 AT T5 | 147 |
Động lượng 2.5 AT T5 | 147 |
Động học 2.5 AT T5 | 147 |
2.5 TẠI T5 Cao | 147 |
Cơ sở 2.5 AT AWD T5 | 147 |
Động học 2.5 AT AWD T5 | 147 |
2.5 AT AWD T5 Hàng đầu | 147 |
Động lượng 2.5 AT AWD T5 | 147 |