Mazda CX-5 (2018-2019) – hộp cầu chì và rơ le
nội dung
Điều này áp dụng cho những chiếc xe được sản xuất trong các năm khác nhau:
2018, 2019.
Động cơ Vano
số | Ampe [A] | описание |
1 | 50 A. | Để bảo vệ các mạch khác nhau |
2 | 30 A. | Để bảo vệ các mạch khác nhau |
3 | 30 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
4 | 20 A. | Hệ thống quản lý động cơ |
5 | 30 A. | – |
6 | 20 A. | – |
7 | 40 A. | Quạt làm mát (chọn model) |
8 | 20 A. | Máy sưởi cần gạt nước (một số mẫu) |
9 | 40 A. | Cửa sổ phía sau có sưởi |
10 | 40 A. | – |
11 | 20 A. | Phanh tay điện tử (EPB) (Phải) |
12 | 20 A. | Phanh tay điện tử (EPB) (Trái) |
13 | 30 A. | Hệ thống truyền thông công cộng |
14 | 30 A. | Quạt làm mát (chọn model) |
15 | 40 A. | Hệ thống quản lý động cơ |
16 | 50 A. | Hệ thống phanh ABS; Hệ thống kiểm soát ổn định động. |
17 | 40 A. | Quạt làm mát (chọn model) |
18 | 20 A. | Cần gạt nước và rửa kính chắn gió |
19 | 40 A. | Điều hòa không khí |
20 | 30 A. | Quạt làm mát (chọn model) |
21 | 7,5 ampe | Hệ thống quản lý động cơ |
22 | 15 A. | Để bảo vệ các mạch khác nhau |
23 | 7,5 ampe | Hệ thống truyền thông công cộng |
24 | 7,5 ampe | – |
25 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ |
26 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ |
27 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
28 | 15 A. | Hệ thống điều khiển truyền động (một số mẫu); Công tắc điện. |
29 | 20 A. | – |
30 | 7,5 ampe | Điều hòa không khí |
31 | 15 A. | – |
32 | 15 A. | ngô |
33 | 15 A. | Gạt mưa phía sau |
34 | 20 A. | Đèn pha chói lóa |
35 | 15 A. | Vô lăng có sưởi (một số mẫu xe) |
36 | 15 A. | Đèn sương mù (một số mẫu) |
37 | 7,5 ampe | Hệ thống quản lý động cơ |
38 | 15 A. | Chùm sáng thấp (trái) |
39 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
40 | ? | – |
41 | 10 A. | Thiết bị |
42 | 7,5 ampe | Túi khí |
43 | 25 A. | Mẫu được trang bị âm thanh Bose® (một số mẫu nhất định) |
44 | 15 A. | Hệ thống truyền thông công cộng |
45 | 30 A. | Hệ thống phanh ABS; Hệ thống kiểm soát ổn định động. |
46 | 15 A. | Hệ thống nhiên liệu (một số mẫu xe) |
47 | 25 A. | Máy sưởi nhiên liệu (một số mẫu) |
48 | 15 A. | Đèn hậu; Chiếu sáng biển số; Đèn đỗ xe. |
49 | 25 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
50 | 25 A. | Chiếu sáng khẩn cấp; chỉ thị hướng; Đèn đỗ xe. |
51 | 15 A. | Bên phải chùm tia thấp) |
52 | 25 A. | Ổ cắm phụ kiện |
53 | 10 A. | Dừng đèn |
54 | 15 A. | Để bảo vệ các mạch khác nhau |
Khoang hành khách
Hộp cầu chì nằm bên trái xe, dưới táp-lô, gần cửa.
số | Ampe [A] | описание |
1 | 30 A. | Ghế chỉnh điện (một số mẫu) |
2 | 30 A. | Cửa sổ điện tử |
3 | 15 A. | Ổ cắm phụ kiện |
4 | 25 A. | Cửa sổ điện tử |
5 | 15 A. | Móc kéo (một số mẫu) |
6 | 25 A. | Ổ khóa điện |
7 | 20 A. | Ghế có sưởi (một số mẫu) |
8 | 10 A. | Cửa sổ trời (một số mẫu) |
9 | 15 A. | Ổ cắm phụ kiện |
10 | 7,5 ampe | Gương chỉnh điện |
11 | 15 A. | – |
12 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
13 | 15 A. | Hệ thống quản lý động cơ (một số model) |
14 | 15 A. | Ổ cắm phụ kiện |
15 | 7,5 ampe | Cổng nguồn USB (chọn model) |
16 | 20 A. | Cửa sau chỉnh điện (chọn một số mẫu) |
17 | 7,5 ampe | Gương sưởi (một số mẫu) |
18 | 20 A. | Sưởi ghế sau (một số mẫu) |
19 | ? | – |
20 | 7,5 ampe | AT Đèn báo chuyển số (một số mẫu) |
21 | 30 A. | Ghế chỉnh điện (một số mẫu) |
ĐỌC Mazda CX-3 (2019) – hộp cầu chì và rơle