kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích cốp xe Acura TL

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe trên Acura TL có thể tích từ 354 đến 405 lít tùy cấu hình.

Thể tích cốp Acura TL tái cấu trúc 2011, sedan, thế hệ thứ 4, UA8, UA9

Thể tích cốp xe Acura TL 09.2011 - 08.2014

GóiCông suất thân cây, l
3.7 MT SH-AWD TL w/ Gói công nghệ354
3.7 VÀ SH-AWD TL354
3.7 AT SH-AWD TL w/ Gói công nghệ354
3.7 AT SH-AWD TL với gói Advance354
Phiên bản đặc biệt 3.5 AT TL371
3.5 ATTL371
3.5 AT TL w/ Gói công nghệ371
3.5 AT TL w/ Gói Advance371

Thể tích thùng xe Acura TL 2008, sedan, thế hệ thứ 4, UA8, UA9

Thể tích cốp xe Acura TL 09.2008 - 08.2011

GóiCông suất thân cây, l
3.7 MT SH-AWD TL w/ Gói công nghệ354
3.7 VÀ SH-AWD TL354
3.7 AT SH-AWD TL w/ Gói công nghệ354
3.7 AT SH-AWD TL với gói Advance354
3.5 ATTL371
3.5 AT TL w/ Gói công nghệ371
3.5 AT TL w/ Gói Advance371

Thể tích cốp Acura TL tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 3, UA6, UA7

Thể tích cốp xe Acura TL 09.2006 - 08.2008

GóiCông suất thân cây, l
3.2 ATTL354
3.5 MT TL S-Loại354
3.5 AT TL Loại S354

Thể tích thùng xe Acura TL 2003, sedan, thế hệ thứ 3, UA6

Thể tích cốp xe Acura TL 09.2003 - 08.2006

GóiCông suất thân cây, l
3.2 MTTL354
3.2 ATTL354

Thể tích cốp xe Acura TL tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 2, UA5

Thể tích cốp xe Acura TL 03.2001 - 08.2003

GóiCông suất thân cây, l
3.2 ATTL405
3.2 AT TL Loại S405

Thể tích thùng xe Acura TL 1998, sedan, thế hệ thứ 2, UA4

Thể tích cốp xe Acura TL 07.1998 - 02.2001

GóiCông suất thân cây, l
3.2 ATTL405

Thể tích thùng xe Acura TL 1996 sedan thế hệ 1 UA1, UA2, UA3

Thể tích cốp xe Acura TL 01.1996 - 06.1998

GóiCông suất thân cây, l
2.5 ATTL399
2.5 AT TL w/ Gói cao cấp399
3.2 ATTL399
3.2 AT TL w/ Gói cao cấp399

Thêm một lời nhận xét