Cốp thể tích Audi A4 allroad quattro
nội dung
- Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2019, station wagon, thế hệ thứ 2, B9
- Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2016, wagon, thế hệ 2, B9
- Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2011, station wagon, thế hệ thứ 1, B8
- Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2009, wagon, thế hệ 1, B8
- Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2011, station wagon, thế hệ thứ 1, B8
- Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2009, wagon, thế hệ 1, B8
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Audi A4 allroad quattro có thể tích từ 490 đến 495 lít, tùy theo cấu hình.
Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2019, station wagon, thế hệ thứ 2, B9
05.2019 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 45 TFSI quattro S Tronic | 495 |
Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2016, wagon, thế hệ 2, B9
06.2016 - 05.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TFSI MT bốn | 490 |
2.0 TFSI S Tronic quattro | 490 |
2.0 45 TFSI S Tronic quattro | 490 |
Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2011, station wagon, thế hệ thứ 1, B8
10.2011 - 05.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TFSI MT bốn | 490 |
2.0 TFSI S quattro điện tử | 490 |
2.0 TFSI MT quattro Tiện nghi | 490 |
2.0 TFSI S Tronic quattro Tiện nghi | 490 |
Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2009, wagon, thế hệ 1, B8
05.2009 - 09.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TFSI MT bốn | 490 |
2.0 TFSI S quattro điện tử | 490 |
Thể tích thùng xe Audi A4 allroad quattro tái cấu trúc 2011, station wagon, thế hệ thứ 1, B8
10.2011 - 12.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TDI MT quattro | 490 |
2.0 TDI S quattro điện tử | 490 |
2.0 TFSI MT bốn | 490 |
2.0 TFSI S quattro điện tử | 490 |
3.0 TDI S Tronic quattro | 490 |
Thể tích cốp Audi A4 allroad quattro 2009, wagon, thế hệ 1, B8
05.2009 - 09.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TDI MT quattro | 490 |
2.0 TFSI MT bốn | 490 |
2.0 TFSI S quattro điện tử | 490 |
3.0 TDI MT quattro | 490 |
3.0 TDI S Tronic quattro | 490 |