Thể tích thùng xe Dodge Sprinter
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe cho Dodge Sprinter từ 4000 đến 16990 lít, tùy thuộc vào cấu hình.
Cốp xe Dodge Sprinter 2006, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 2
09.2006 - 05.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 CDI AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 9005 |
3.5 AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 9005 |
3.0 CDI AT 3500 DW Mái cao 144″ | 10505 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 144″ | 10505 |
3.5 AT 2500 144″ Mái cao | 10505 |
3.0 CDI AT 3500 DW Mái cao 170″ | 13990 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 170″ | 13990 |
3.5 AT 2500 170″ Mái cao | 13990 |
Mái nhà lớn 3.0 CDI AT 2500 170 | 15005 |
Mái nhà lớn 3.5 AT 2500 170 | 15005 |
3.0 CDI AT 3500 DW 170″ Mái nhà cao mở rộng | 15490 |
3.0 CDI AT 2500 170″ Mái nhà cao mở rộng | 15490 |
3.5 AT 2500 170″ Mái che mở rộng | 15490 |
3.0 CDI AT 3500 DW 170″ Mái Mega mở rộng | 16990 |
Thể tích thùng xe Dodge Sprinter 2006, xe buýt, thế hệ thứ 2
09.2006 - 05.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 CDI AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 4000 |
3.5 AT 2500 144″ Mái tiêu chuẩn | 4000 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 144″ | 4500 |
3.5 AT 2500 144″ Mái cao | 4500 |
3.0 CDI AT 2500 Mái cao 170″ | 5300 |
3.5 AT 2500 170″ Mái cao | 5300 |
Cốp xe Dodge Sprinter 2002, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 1
04.2002 - 08.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 CDI AT 2500 118″ Mái tiêu chuẩn | 6995 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 118″ | 8100 |
2.7 CDI AT 3500 DW 140″ Mái tiêu chuẩn | 9090 |
2.7 CDI AT 2500 140″ Mái tiêu chuẩn | 9090 |
2.7 CDI AT 3500 DW Mái cao 140″ | 10390 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 140″ | 10390 |
2.7 CDI AT 3500 DW Mái cao 158″ | 13390 |
2.7 CDI AT 2500 Mái cao 158″ | 13390 |