Thể tích thùng xe Hyundai H1
nội dung
- Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc lần thứ 2 2017, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, TQ
- Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc 2013, minivan, thế hệ 2, TQ
- Thể tích thùng xe Hyundai H1 2007, xe tải nhỏ, đời 2, TQ
- Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ 1, A1
- Thể tích thùng xe Hyundai H1 1997, xe tải nhỏ, đời 1, A1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Hyundai H1 từ 320 đến 851 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc lần thứ 2 2017, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, TQ
12.2017 - 06.2022
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 CRDi MT Hoạt động | 842 |
2.5 CRDi VÀ Kinh doanh | 842 |
2.5 CRDi AT Đang hoạt động | 842 |
2.5 CRDi VÀ Gia đình | 842 |
Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc 2013, minivan, thế hệ 2, TQ
11.2013 - 05.2018
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 AT Thoải mái | 842 |
2.5 CRDi MT Tiện nghi | 842 |
2.5 CRDi AT Đang hoạt động | 842 |
2.5 CRDi VÀ Kinh doanh | 842 |
Thể tích thùng xe Hyundai H1 2007, xe tải nhỏ, đời 2, TQ
05.2007 - 08.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 AT Thoải mái | 851 |
Cơ sở 2.5 CRDi MT | 851 |
2.5 CRDi MT Năng động | 851 |
2.5 CRDi AT Động | 851 |
Thể tích thùng xe Hyundai H1 tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ 1, A1
09.2004 - 04.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 tấn SVX | 320 |
2.5 TCi MT SVX | 320 |
2.5 CRDi MT SVX | 320 |
Thể tích thùng xe Hyundai H1 1997, xe tải nhỏ, đời 1, A1
05.1997 - 08.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 TDMT | 320 |