Thể tích thùng xe Hyundai Terracan
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Hyundai Terracan 750 lít tùy cấu hình.
Thể tích cốp Hyundai Terracan tái cấu trúc 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HP
09.2004 - 12.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
2.9 CRDi MT | 750 |
2.9 CRDi TẠI | 750 |
3.5 tôi V6 24V MT | 750 |
3.5 tôi V6 24V TẠI | 750 |
Thể tích thùng xe Hyundai Terracan 2001, jeep/suv 5 cửa, đời 1, HP
09.2001 - 08.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 TDMT | 750 |
2.5 TD TẠI | 750 |
2.9 CRDi MT | 750 |
2.9 CRDi TẠI | 750 |
3.5 MT | 750 |
3.5 AT | 750 |
Thể tích cốp Hyundai Terracan tái cấu trúc 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HP
06.2004 - 10.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
2.9D MT 2WD EX290 | 750 |
2.9D TẠI 2WD EX290 | 750 |
2.9D MT 4WD JX290 | 750 |
2.9D TẠI 4WD JX290 | 750 |
Thể tích thùng xe Hyundai Terracan 2001, jeep/suv 5 cửa, đời 1, HP
02.2001 - 06.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5D MT 4WD JX250 | 750 |
2.5D MT 2WD JX250 | 750 |
2.5D TẠI 4WD JX250 | 750 |
2.5D TẠI 2WD JX250 | 750 |
2.9D MT 2WD JX290 | 750 |
2.9D TẠI 2WD JX290 | 750 |
2.9D MT 4WD JX290 | 750 |
2.9D TẠI 4WD JX290 | 750 |
3.5 TẠI 4WD VX350 | 750 |