Thể tích thùng xe Hyundai Verna
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Hyundai Verna có thể tích từ 375 đến 390 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Hyundai Verna 2005, sedan, đời 2, MC
09.2005 - 04.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 1.4 tấn | 390 |
Cơ sở 1.4 AT | 390 |
Cơ sở 1.6 tấn | 390 |
Cơ sở 1.6 AT | 390 |
Thể tích cốp Hyundai Verna 2006, hatchback 3 cửa, đời 2, MC
04.2006 - 04.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 MT | 390 |
1.4 AT | 390 |
1.5 DMT | 390 |
1.5 Đ TẠI | 390 |
1.6 MT | 390 |
1.6 AT | 390 |
Thể tích thùng xe Hyundai Verna 2002, hatchback 5 cửa, đời 1, LC
07.2002 - 09.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3 tấn SOHC | 375 |
1.3 TẠI SOHC | 375 |
1.5 tấn DOHC | 375 |
1.5 TẠI DOHC | 375 |
1.5 tấn SOHC | 375 |
1.5 TẠI SOHC | 375 |
Thể tích thùng xe Hyundai Verna 1999, sedan, đời 1, LC
06.1999 - 09.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3 tấn SOHC | 375 |
1.3 TẠI SOHC | 375 |
1.5 tấn DOHC | 375 |
1.5 TẠI DOHC | 375 |
1.5 tấn SOHC | 375 |
1.5 TẠI SOHC | 375 |