kích thước thân cây
Khối lượng thân

Cốp thể tích Honda Prelude

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Honda Prelude có thể tích từ 224 đến 353 lít, tùy cấu hình.

Cốp xe Honda Prelude 1996 Coupe thế hệ thứ 5 BB

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiCông suất thân cây, l
2.2VTi tấn284
2.2VTi TẠI284

Thể tích cốp Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiCông suất thân cây, l
Đoạn dạo đầu 2.2i МT263
Khúc dạo đầu 2.2i AT263
Đoạn dạo đầu 2.0i МT278
Khúc dạo đầu 2.0i AT278

Thể tích cốp Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Cốp thể tích Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiCông suất thân cây, l
Đoạn dạo đầu 2.0i-16 МT278
2.0i-16 TẠI Khúc dạo đầu278
Đoạn dạo đầu 2.2i МT278
Đoạn dạo đầu 2.3i-16 МT278
2.3i-16 TẠI Khúc dạo đầu278

Thể tích thùng xe Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1989 - 08.1991

GóiCông suất thân cây, l
2.0 МT EX353
2.0 TẠI EX353
2.0i-16 MT EX353
2.0i-16 MT 4WS EX353

Thể tích cốp Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Prelude 04.1987 - 10.1989

GóiCông suất thân cây, l
2.0 МT EX353
2.0 TẠI EX353
2.0i-16 MT EX353
2.0i-16 MT 4WS EX353
2.0i-16 TẠI EX353
2.0i-16 TẠI 4WS EX353

Thể tích cốp Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiCông suất thân cây, l
1.8 tấn cũ315
1.8 TẠI EX315
2.0 tấn Có315
2.0 VÀ Sĩ315

Thể tích cốp Honda Prelude 1979, coupe, thế hệ thứ 1

Cốp thể tích Honda Prelude 01.1979 - 01.1983

GóiCông suất thân cây, l
1.6 MT thể thao262
1.6 AT thể thao262

Thể tích cốp Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiCông suất thân cây, l
Cơ sở 2.2 AT246
Cơ sở 2.2 МT246
2.2 МT Loại SH246

Thể tích cốp Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Cốp thể tích Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiCông suất thân cây, l
2.2 tấn S224
2.2 TẠI S224
2.2 VTEC224
2.3 MT 4WS Sĩ224
2.3 tấn Có224
2.3 VÀ Sĩ224

Thể tích thùng xe Honda Prelude tái cấu trúc 1990, coupe, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1990 - 08.1991

GóiCông suất thân cây, l
2.0 tấn Có311
2.0 MT 4WS Sĩ311
2.0 VÀ Sĩ311
2.0 TẠI 4WS Sĩ311
2.1 tấn Có311
2.1 MT 4WS Sĩ311
2.1 VÀ Sĩ311
2.1 TẠI 4WS Sĩ311

Thể tích cốp Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Cốp thể tích Honda Prelude 04.1987 - 10.1990

GóiCông suất thân cây, l
2.0 tấn S311
2.0 TẠI S311
2.0 tấn Có311
2.0 MT 4WS Sĩ311
2.0 VÀ Sĩ311
2.0 TẠI 4WS Sĩ311

Thể tích cốp Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiCông suất thân cây, l
1.8 tấn S292
1.8 TẠI S292
2.0 tấn Có292
2.0 VÀ Sĩ292

Cốp Thể Tích Honda Prelude 1978 Coupe Thế Hệ 1 SN

Cốp thể tích Honda Prelude 11.1978 - 09.1982

GóiCông suất thân cây, l
1.7 MT thể thao262
1.7 AT thể thao262

Thêm một lời nhận xét