Cốp thể tích Kia Carnival
nội dung
- Thể tích thùng xe Kia Carnival 2020, minivan, thế hệ thứ 4, KA4
- Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ
- Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ
- Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ
- Thể tích thùng xe Kia Carnival tái cấu trúc 2002, minivan, thế hệ 1, UP/GQ
- Thể tích thùng xe Kia Carnival 1998, minivan, thế hệ 1, UP/GQ
- Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Kia Carnival có thể tích từ 180 đến 2556 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Kia Carnival 2020, minivan, thế hệ thứ 4, KA4
07.2020 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 CRDi AT Comfort 8 tháng | 627 |
2.2 CRDi AT Luxe 8 tháng | 627 |
2.2 CRDi AT Prestige 8 chỗ | 627 |
2.2 CRDi AT Premium 8 chỗ | 627 |
2.2 CRDi AT Cao cấp+ 7 tháng | 627 |
3.5 MPI AT Prestige 8 chỗ | 627 |
3.5 MPI AT Cao cấp 8 мест | 627 |
3.5 MPI AT Cao cấp+ 7 chỗ | 627 |
Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ
10.2005 - 09.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7MT Lux | 180 |
2.7AT Lux | 180 |
2.9 CRDi MT Lux | 180 |
2.9 CRDi TẠI Lux | 180 |
Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ
06.2010 - 10.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 CRDi MT Cổ điển | 180 |
2.2 CRDi AT cổ điển | 180 |
Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ
10.2005 - 05.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 tấn cũ | 180 |
2.7 TẠI EX | 180 |
Cơ sở 2.9 CRDi MT EX | 180 |
2.9 CRDi MT EX | 180 |
2.9 CRDi MTLX | 180 |
2.9 Cơ sở CRDi VÀ EX | 180 |
2.9 CRDi VÀ EX | 180 |
2.9 CRDi VÀ LX | 180 |
Thể tích thùng xe Kia Carnival tái cấu trúc 2002, minivan, thế hệ 1, UP/GQ
12.2002 - 10.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
LX 2.5 tấn | 2556 |
2.5 tấn cũ | 2556 |
Điều hành 2.5 tấn | 2556 |
2.5 TẠI LX | 2556 |
2.5 TẠI EX | 2556 |
2.5 AT Điều Hành | 2556 |
LX 2.9 tấn | 2556 |
2.9 tấn cũ | 2556 |
Điều hành 2.9 tấn | 2556 |
2.9 TẠI LX | 2556 |
2.9 TẠI EX | 2556 |
2.9 AT Điều Hành | 2556 |
Thể tích thùng xe Kia Carnival 1998, minivan, thế hệ 1, UP/GQ
01.1998 - 11.2002
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 tấn LS/GS | 2556 |
2.5 TẠI LS/GS | 2556 |
2.9 tấn LS/GS | 2556 |
2.9 TẠI LS/GS | 2556 |
Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ
01.2010 - 10.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 CRDi MT GLX Cao Cấp | 180 |
2.2 CRDi MT GX Grand | 180 |
Grand 2.2 CRDi MT GLX hàng đầu | 180 |
2.2 CRDi AT GLX Advanced Grand | 180 |
Grand 2.2 CRDi AT GLX hàng đầu | 180 |
2.2 CRDi AT GLX Premium Lớn | 180 |
2.2 CRDi AT President Grand | 180 |
Grand High Limousine 2.2 CRDi AT GLX | 180 |
2.2 CRDi AT GLX Premium Grand High Sedan | 180 |
2.2 CRDi AT GLX xe Limousine cao cấp nhất | 180 |
2.2 CRDi AT President Sedan | 180 |
2.2 CRDi VÀ GX Grand | 180 |
2.2 CRDi AT GLX Di chuyển dễ dàng | 180 |
2.2 CRDi VÀ GX | 180 |
2.2 CRDi VÀ GLX Premium | 180 |
2.2 CRDi AT GLX Xe Limousine cao cấp hàng đầu | 180 |
2.2 CRDi AT President High Limousine | 180 |
2.7 LPI TẠI GLX | 180 |
2.7 LPI TẠI GX | 180 |
3.5 AT GLX Grand cao cấp | 180 |
Xe Limousine 3.5 AT President | 180 |
3.5 AT GLX Premium Grand High Sedan | 180 |
3.5 AT President Grand | 180 |
Xe Limousine 3.5 AT GLX cao cấp nhất | 180 |