kích thước thân cây
Khối lượng thân

Cốp thể tích Kia Carnival

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Kia Carnival có thể tích từ 180 đến 2556 lít tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Kia Carnival 2020, minivan, thế hệ thứ 4, KA4

Cốp thể tích Kia Carnival 07.2020 - nay

GóiCông suất thân cây, l
2.2 CRDi AT Comfort 8 tháng627
2.2 CRDi AT Luxe 8 tháng627
2.2 CRDi AT Prestige 8 chỗ627
2.2 CRDi AT Premium 8 chỗ627
2.2 CRDi AT Cao cấp+ 7 tháng627
3.5 MPI AT Prestige 8 chỗ627
3.5 MPI AT Cao cấp 8 мест627
3.5 MPI AT Cao cấp+ 7 chỗ627

Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ

Cốp thể tích Kia Carnival 10.2005 - 09.2010

GóiCông suất thân cây, l
2.7MT Lux180
2.7AT Lux180
2.9 CRDi MT Lux180
2.9 CRDi TẠI Lux180

Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ

Cốp thể tích Kia Carnival 06.2010 - 10.2014

GóiCông suất thân cây, l
2.2 CRDi MT Cổ điển180
2.2 CRDi AT cổ điển180

Thể tích cốp Kia Carnival 2005, xe tải nhỏ, đời 2, VQ

Cốp thể tích Kia Carnival 10.2005 - 05.2010

GóiCông suất thân cây, l
2.7 tấn cũ180
2.7 TẠI EX180
Cơ sở 2.9 CRDi MT EX180
2.9 CRDi MT EX180
2.9 CRDi MTLX180
2.9 Cơ sở CRDi VÀ EX180
2.9 CRDi VÀ EX180
2.9 CRDi VÀ LX180

Thể tích thùng xe Kia Carnival tái cấu trúc 2002, minivan, thế hệ 1, UP/GQ

Cốp thể tích Kia Carnival 12.2002 - 10.2006

GóiCông suất thân cây, l
LX 2.5 tấn2556
2.5 tấn cũ2556
Điều hành 2.5 tấn2556
2.5 TẠI LX2556
2.5 TẠI EX2556
2.5 AT Điều Hành2556
LX 2.9 tấn2556
2.9 tấn cũ2556
Điều hành 2.9 tấn2556
2.9 TẠI LX2556
2.9 TẠI EX2556
2.9 AT Điều Hành2556

Thể tích thùng xe Kia Carnival 1998, minivan, thế hệ 1, UP/GQ

Cốp thể tích Kia Carnival 01.1998 - 11.2002

GóiCông suất thân cây, l
2.5 tấn LS/GS2556
2.5 TẠI LS/GS2556
2.9 tấn LS/GS2556
2.9 TẠI LS/GS2556

Cốp dung tích Kia Carnival tái cấu trúc 2010, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, VQ

Cốp thể tích Kia Carnival 01.2010 - 10.2014

GóiCông suất thân cây, l
2.2 CRDi MT GLX Cao Cấp180
2.2 CRDi MT GX Grand180
Grand 2.2 CRDi MT GLX hàng đầu180
2.2 CRDi AT GLX Advanced Grand180
Grand 2.2 CRDi AT GLX hàng đầu180
2.2 CRDi AT GLX Premium Lớn180
2.2 CRDi AT President Grand180
Grand High Limousine 2.2 CRDi AT GLX180
2.2 CRDi AT GLX Premium Grand High Sedan180
2.2 CRDi AT GLX xe Limousine cao cấp nhất180
2.2 CRDi AT President Sedan180
2.2 CRDi VÀ GX Grand180
2.2 CRDi AT GLX Di chuyển dễ dàng180
2.2 CRDi VÀ GX180
2.2 CRDi VÀ GLX Premium180
2.2 CRDi AT GLX Xe Limousine cao cấp hàng đầu180
2.2 CRDi AT President High Limousine180
2.7 LPI TẠI GLX180
2.7 LPI TẠI GX180
3.5 AT GLX Grand cao cấp180
Xe Limousine 3.5 AT President180
3.5 AT GLX Premium Grand High Sedan180
3.5 AT President Grand180
Xe Limousine 3.5 AT GLX cao cấp nhất180

Thêm một lời nhận xét