kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Chrysler 300C

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe của Chrysler 300C có thể tích từ 442 đến 630 lít, tùy theo cấu hình.

Thể tích cốp xe Chrysler 300C 2012 Sedan thế hệ thứ 2 LD

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 03.2012 - 05.2015

GóiCông suất thân cây, l
3.6 AT Dòng sang trọng P0462
Dòng xe sang 3.6 AT462

Thể tích thùng xe Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, toa xe, thế hệ 1, LE

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 06.2007 - 01.2011

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI AWD630

Thể tích thùng xe Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 1, LX

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 06.2007 - 01.2011

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT504
3.5 AT504
6.1 TẠI SRT8504

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 2004 Wagon Thế hệ 1 LE

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT603
3.5 AT603
5.7 AT603

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 2004 Sedan LX thế hệ 1

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT504
3.5 AT504
5.7 AT504

Thể tích cốp xe Chrysler 300C tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 10.2014 - nay

GóiCông suất thân cây, l
3.6 AT AWD 300 giới hạn462
3.6 TẠI AWD 300C462
3.6 AT AWD 300C Bạch kim462
3.6 AT AWD 300 Tham quan462
3.6 AT AWD 300 Tham quan L462
3.6 TẠI 300 hạn chế462
3.6 TẠI 300C462
3.6 AT 300C Bạch kim462
3.6 AT 300 Lưu diễn462
3.6 AT 300 Tham quan L462
3.6 TẠI AWD 300S462
Phiên bản hợp kim 3.6 AT AWD 300S462
3.6 TẠI 300S462
Phiên bản hợp kim 3.6 AT 300S462
5.7 TẠI 300S462
5.7 TẠI 300C462
5.7 AT 300C Bạch kim462
Phiên bản hợp kim 5.7 AT 300S462
5.7 TẠI 300 hạn chế462

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 2011 sedan thế hệ thứ 2

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 01.2011 - 11.2014

GóiCông suất thân cây, l
3.6 AT AWD 300 giới hạn462
3.6 TẠI AWD 300S462
3.6 TẠI AWD 300462
3.6 TẠI AWD 300C462
Dòng cao cấp 3.6 AT AWD 300C462
3.6 AT AWD 300C JV Luxury462
3.6 TẠI 300462
3.6 TẠI 300 hạn chế462
3.6 TẠI 300S462
3.6 TẠI 300C462
3.6 AT 300C JV Luxury462
3.6 AT 300C Liên Doanh TNHH462
Dòng cao cấp 3.6 AT 300C462
5.7 TẠI AWD 300S462
5.7 TẠI AWD 300C462
Dòng cao cấp 5.7 AT AWD 300C462
5.7 AT AWD 300C JV Luxury462
5.7 TẠI 300S462
5.7 TẠI 300C462
Dòng cao cấp 5.7 AT 300C462
5.7 AT 300C JV Luxury462
5.7 AT 300C Liên Doanh TNHH462
6.4 TẠI 300 SRT462
Lõi 6.4 TẠI 300 SRT462
6.4 AT 300 SRT cao cấp462

Thể tích cốp xe Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ thứ 1

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 06.2007 - 12.2010

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI 300 LX442
2.7 AT 300 Lưu diễn442
3.5 AT AWD 300 Tham quan442
3.5 AT AWD 300 giới hạn442
3.5 AT 300 Lưu diễn442
3.5 TẠI 300 hạn chế442
3.5 AT 300 Touring WP Dòng điều hành Chrysler LWB442
5.7 TẠI AWD 300C442
Phiên bản di sản 5.7 AT AWD 300C442
5.7 TẠI 300C442
Phiên bản di sản 5.7 AT 300C442
5.7 AT 300C WP Dòng điều hành Chrysler LWB442
6.1 TẠI 300C SRT8442

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 2004 sedan thế hệ thứ 1

Thể tích thùng xe Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI 300442
3.5 AT AWD 300 Tham quan442
3.5 AT AWD 300 giới hạn442
3.5 AT 300 Lưu diễn442
3.5 TẠI 300 hạn chế442
3.5 AT 300 Touring WP Dòng điều hành LWB442
5.7 TẠI AWD 300C442
5.7 TẠI 300C442
5.7 AT 300C SRT Thiết kế442
Dòng điều hành 5.7 AT 300C WP LWB442
6.1 TẠI 300C SRT8442

Thêm một lời nhận xét