Khối lượng cốp xe Chrysler Town & Country
nội dung
- Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5, RT
- Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 2007 RT thế hệ thứ 5
- Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RS
- Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country 2000, minivan, thế hệ thứ 4, RS
- Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 1995 thế hệ thứ 3 NS
- Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 1990 Thế hệ thứ 2 AS
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe cho Chrysler Town & Country từ 504 đến 914 lít, tùy thuộc vào cấu hình.
Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5, RT
10.2010 - 01.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
3.6 TẠI LX | 914 |
Du lịch 3.6 AT | 914 |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | 914 |
Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 2007 RT thế hệ thứ 5
08.2007 - 09.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 TẠI LX | 914 |
Du lịch 3.8 AT | 914 |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | 914 |
Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RS
02.2004 - 07.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 TẠI LX | 504 |
3.3 TẠI LXi | 504 |
3.8 TẠI LX | 504 |
3.8 TẠI LXi | 504 |
Phiên bản giới hạn 3.8 AT | 504 |
Thể tích cốp xe Chrysler Town and Country 2000, minivan, thế hệ thứ 4, RS
01.2000 - 01.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 TẠI LX | 504 |
3.3 TẠI LXi | 504 |
3.8 TẠI LX | 504 |
3.8 TẠI LXi | 504 |
Phiên bản giới hạn 3.8 AT | 504 |
Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 1995 thế hệ thứ 3 NS
01.1995 - 01.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 TẠI LX | 552 |
3.8 TẠI LXi | 552 |
Thể tích cốp xe tải nhỏ Chrysler Town and Country 1990 Thế hệ thứ 2 AS
11.1990 - 01.1995
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 AT | 605 |