Thể tích thùng xe Lexus SC 430
nội dung
- Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
- Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
- Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
- Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
- Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
- Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Lexus SC 430 từ 135 đến 249 lít, tùy cấu hình.
Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
07.2005 - 07.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 TẠI R1 | 135 |
Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
05.2001 - 03.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 TẠI R1 | 135 |
Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
07.2005 - 07.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 AT | 135 |
Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
05.2001 - 08.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 AT | 135 |
Thể tích cốp Lexus SC430 tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, đời 2, Z40
07.2005 - 07.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 AT | 249 |
Thể tích cốp Lexus SC430 2001, thùng mui bạt, đời 2, Z40
01.2001 - 08.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
4.3 AT | 249 |