Thể tích thùng xe MAZ 5551
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe của 5551 có thể tích từ 5400 đến 15500 lít tùy cấu hình.
Cốp xe thể tích 5551 tái cấu trúc 1996, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1
01.1996 - 04.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
11.2 MT 4×2 555102-2120 | 5400 |
11.2 MT 4×2 555102-220 | 5400 |
11.2 MT 4×2 555102-2123 5.4 | 5400 |
11.2 MT 4×2 555140-2123 5.4 | 5400 |
11.2 MT 4×2 555102-233 5.4 | 5400 |
11.2 MT 4×2 5551A2-320 | 5400 |
4.8 MT 4×2 555131-320 | 5400 |
11.2 MT 4×4 555130-2120 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-2125 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-225 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-2123 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555140-2123 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-233 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 5551A2-325 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-225 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 5551A3-325 5.5 | 5500 |
4.8 MT 4×2 555131-320 5.5 | 5500 |
6.7 MT 4×2 555183-325-000 5.5 | 5500 |
6.7 MT 4×2 5551W3-425-000 5.5 | 5500 |
7.2 MT 4×2 555132-325 5.5 | 5500 |
11.2 MT 4×2 555102-225 7.7 | 7700 |
11.2 MT 4×2 5551A2-325 7.7 | 7700 |
11.2 MT 4×2 5551A3-325 7.7 | 7700 |
6.7 MT 4×2 555183-325-000 7.7 | 7700 |
6.7 MT 4×2 5551W3-425-000 7.7 | 7700 |
7.2 MT 4×2 555132-325 7.7 | 7700 |
11.2 MT 4×2 555102-2123 8.2 | 8200 |
11.2 MT 4×2 555140-2123 8.2 | 8200 |
11.2 MT 4×2 555102-233 8.2 | 8200 |
11.2 MT 4×2 555102-223 | 8200 |
11.2 MT 4×2 5551A2-323 | 8200 |
4.8 MT 4×2 555131-320 8.2 | 8200 |
4.8 MT 4×2 555131-323 | 8200 |
11.2 MT 4×2 5551A2-4327 12.5 | 12500 |
11.2 MT 4×2 5551A2-4327 15.5 | 15500 |