Thể tích thùng xe Mazda 323F
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Mazda 323F từ 310 đến 415 lít tùy cấu hình.
Cốp xe Mazda 323F tái cấu trúc 2000, xe ga, thế hệ thứ 6, BJ
05.2000 - 09.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3i tấn | 330 |
1.3i MT Thoải Mái | 330 |
1.6i tấn | 330 |
1.6i MT Thoải Mái | 330 |
1.6i MT thể thao | 330 |
1.6i MT Năng Động | 330 |
1.6iAT | 330 |
1.6i AT Động | 330 |
2.0TDMT | 330 |
2.0TD MT Tiện nghi | 330 |
2.0TD MT Năng động | 330 |
2.0i tấn | 330 |
2.0i MT thể thao | 330 |
2.0iAT | 330 |
Thùng thể tích Mazda 323F 1998, station wagon, đời thứ 6, BJ
06.1998 - 04.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3i tấn | 330 |
1.5i tấn | 330 |
1.5iAT | 330 |
1.8i tấn | 330 |
1.8iAT | 330 |
MT 2.0D | 330 |
2.0TDMT | 330 |
Thể tích thùng Mazda 323F 1993, liftback, 2nd generation, BA
08.1993 - 05.1998
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5i tấn | 415 |
1.8i tấn | 415 |
1.8iAT | 415 |
2.0i tấn | 415 |
2.0iAT | 415 |
MT 2.0D | 415 |
Thể tích thùng xe Mazda 323F 1989, liftback, thế hệ 1, BG
09.1989 - 03.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6i MTGLX | 310 |
1.6i TẠI GLX | 310 |
1.8i MTGLX | 310 |
1.8iMT GT | 310 |