Cốp thể tích Mazda Protege
nội dung
- Cốp xe Mazda Protege tái cấu trúc 2000, xe ga, thế hệ thứ 3, BJ
- Thể tích cốp Mazda Protege restyling 2000, sedan, thế hệ thứ 3, BJ
- Thể tích cốp Mazda Protege 1998, sedan, thế hệ thứ 3, BJ
- Cốp thể tích Mazda Protege restyling 1996, sedan, đời thứ 2, BH
- Thùng thể tích Mazda Protege 1994, sedan, đời 2, BH
- Thể tích thùng xe Mazda Protege 1989, sedan, thế hệ 1, BG
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Mazda Protege có thể tích từ 310 đến 566 lít, tùy cấu hình.
Cốp xe Mazda Protege tái cấu trúc 2000, xe ga, thế hệ thứ 3, BJ
03.2000 - 09.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
Bảo vệ 2.0 tấn5 | 566 |
2.0 TẠI Protege5 | 566 |
Thể tích cốp Mazda Protege restyling 2000, sedan, thế hệ thứ 3, BJ
03.2000 - 09.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 tấn ĐX | 368 |
LX 2.0 tấn | 368 |
2.0 tấn EN | 368 |
2.0 TẠI DX | 368 |
2.0 TẠI LX | 368 |
2.0 TẠI ES | 368 |
2.0 tấn MP3 | 368 |
Mazdaspeed 2.0 tấn | 368 |
Thể tích cốp Mazda Protege 1998, sedan, thế hệ thứ 3, BJ
06.1998 - 03.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 MT | 368 |
2.0 AT | 368 |
Cốp thể tích Mazda Protege restyling 1996, sedan, đời thứ 2, BH
10.1996 - 05.1998
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 tấn ĐX | 368 |
LX 1.5 tấn | 368 |
1.5 TẠI DX | 368 |
1.5 TẠI LX | 368 |
1.8 tấn EN | 368 |
1.8 TẠI ES | 368 |
Thùng thể tích Mazda Protege 1994, sedan, đời 2, BH
08.1994 - 09.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 MT | 368 |
1.5 AT | 368 |
1.8 MT | 368 |
1.8 AT | 368 |
Thể tích thùng xe Mazda Protege 1989, sedan, thế hệ 1, BG
06.1989 - 07.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 tấn SE/DX | 310 |
1.8MT 4WD | 310 |
1.8 TẠI SE/DX | 310 |
1.8 TẠI 4WD | 310 |
LX 1.8 tấn | 310 |
1.8 TẠI LX | 310 |