kích thước thân cây
Khối lượng thân

Cốp sau Mitsubishi Galant

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Mitsubishi Galant có thể tích từ 380 đến 470 lít tùy cấu hình.

Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, xe ga, thế hệ thứ 8

Cốp sau Mitsubishi Galant 08.1998 - 10.2003

GóiCông suất thân cây, l
2.0 MT Tiện nghi S88420

Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8

Cốp sau Mitsubishi Galant 08.1998 - 10.2003

GóiCông suất thân cây, l
2.0 MT Tiện nghi S94470
2.0 AT Comfort S94470
2.0 AT Sang trọng E86470
2.5 MT Elegance E70470
2.5 MT Elegance E81470
2.5 MT Thể Thao S75470
2.5 MT Sang Trọng S7C470
2.5 AT Sang trọng E70470
2.5 AT Sang trọng E81470
2.5 AT S7C sang trọng470

Thùng xe Mitsubishi Galant 1996, station wagon, thế hệ thứ 8, EA0

Cốp sau Mitsubishi Galant 08.1996 - 05.2003

GóiCông suất thân cây, l
Cơ sở 2.0 MPI MT420
2.0 MPI TẠI Cơ Sở420
Cơ sở 2.0 TD MT420
Cơ sở 2.4 GDI MT420
2.4 GDI TẠI Cơ Sở420
Cơ sở 2.5 MPI MT420
2.5 MPI TẠI Cơ Sở420

Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1996, sedan, thế hệ thứ 8, EA0

Cốp sau Mitsubishi Galant 08.1996 - 05.2003

GóiCông suất thân cây, l
Cơ sở 2.0 MPI MT470
2.0 MPI TẠI Cơ Sở470
Cơ sở 2.0 TD MT470
Cơ sở 2.4 GDI MT470
2.4 GDI TẠI Cơ Sở470
Cơ sở 2.5 MPI MT470
2.5 MPI TẠI Cơ Sở470

Thể tích cốp xe Mitsubishi Galant 1992, liftback, đời thứ 7

Cốp sau Mitsubishi Galant 05.1992 - 07.1996

GóiCông suất thân cây, l
1.8 tấn GLi450
2.0 tấn GLi450
GLi 2.0 tấn450
2.0 TẠI GLi450
GTi 2.0 tấn450
2.0 TẠI GTi450
GLD 2.0 tấn450
GTi 2.5 tấn450

Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7

Cốp sau Mitsubishi Galant 05.1992 - 07.1996

GóiCông suất thân cây, l
1.8 tấn GLi450
GLi 1.8 tấn450
1.8 TẠI GLi450
2.0 tấn GLi450
GLi 2.0 tấn450
2.0 TẠI GLi450
GTi 2.0 tấn450
2.0 TẠI GTi450
GLD 2.0 tấn450

Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc lần thứ 2 2009, sedan, thế hệ thứ 9

Cốp sau Mitsubishi Galant 06.2009 - 08.2012

GóiCông suất thân cây, l
2.4 TẠI ES380
2.4 XEM380

Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9

Cốp sau Mitsubishi Galant 06.2006 - 05.2009

GóiCông suất thân cây, l
2.4 TẠI ES380
2.4 XEM380
2.4 RẰNG HỌ380
3.8 TẠI GTS380
Ralliart 3.8 AT380

Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 2003, sedan, đời thứ 9

Cốp sau Mitsubishi Galant 10.2003 - 05.2006

GóiCông suất thân cây, l
2.4 TẠI ES380
2.4 RẰNG HỌ380
3.8 TẠI GTS380
3.8 ATLS380

Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 8

Cốp sau Mitsubishi Galant 06.2001 - 05.2003

GóiCông suất thân cây, l
2.4 RẰNG HỌ414
2.4 TẠI ES414
2.4 ATLS414
3.0 TẠI ES414
3.0 ATLS414
3.0 VÀ GTZ414

Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1998, sedan, đời thứ 8

Cốp sau Mitsubishi Galant 08.1998 - 05.2001

GóiCông suất thân cây, l
2.4 RẰNG HỌ414
2.4 TẠI ES414
3.0 TẠI ES414
3.0 VÀ GTZ414
3.0 ATLS414

Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7

Cốp sau Mitsubishi Galant 05.1992 - 07.1996

GóiCông suất thân cây, l
2.4 tấn S450
2.4 TẠI ES450
2.4 ATLS450

Thêm một lời nhận xét