Cốp sau Mitsubishi Galant
nội dung
- Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, xe ga, thế hệ thứ 8
- Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8
- Thùng xe Mitsubishi Galant 1996, station wagon, thế hệ thứ 8, EA0
- Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1996, sedan, thế hệ thứ 8, EA0
- Thể tích cốp xe Mitsubishi Galant 1992, liftback, đời thứ 7
- Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7
- Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc lần thứ 2 2009, sedan, thế hệ thứ 9
- Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9
- Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 2003, sedan, đời thứ 9
- Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 8
- Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1998, sedan, đời thứ 8
- Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Mitsubishi Galant có thể tích từ 380 đến 470 lít tùy cấu hình.
Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, xe ga, thế hệ thứ 8
08.1998 - 10.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 MT Tiện nghi S88 | 420 |
Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8
08.1998 - 10.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 MT Tiện nghi S94 | 470 |
2.0 AT Comfort S94 | 470 |
2.0 AT Sang trọng E86 | 470 |
2.5 MT Elegance E70 | 470 |
2.5 MT Elegance E81 | 470 |
2.5 MT Thể Thao S75 | 470 |
2.5 MT Sang Trọng S7C | 470 |
2.5 AT Sang trọng E70 | 470 |
2.5 AT Sang trọng E81 | 470 |
2.5 AT S7C sang trọng | 470 |
Thùng xe Mitsubishi Galant 1996, station wagon, thế hệ thứ 8, EA0
08.1996 - 05.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 2.0 MPI MT | 420 |
2.0 MPI TẠI Cơ Sở | 420 |
Cơ sở 2.0 TD MT | 420 |
Cơ sở 2.4 GDI MT | 420 |
2.4 GDI TẠI Cơ Sở | 420 |
Cơ sở 2.5 MPI MT | 420 |
2.5 MPI TẠI Cơ Sở | 420 |
Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1996, sedan, thế hệ thứ 8, EA0
08.1996 - 05.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 2.0 MPI MT | 470 |
2.0 MPI TẠI Cơ Sở | 470 |
Cơ sở 2.0 TD MT | 470 |
Cơ sở 2.4 GDI MT | 470 |
2.4 GDI TẠI Cơ Sở | 470 |
Cơ sở 2.5 MPI MT | 470 |
2.5 MPI TẠI Cơ Sở | 470 |
Thể tích cốp xe Mitsubishi Galant 1992, liftback, đời thứ 7
05.1992 - 07.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 tấn GLi | 450 |
2.0 tấn GLi | 450 |
GLi 2.0 tấn | 450 |
2.0 TẠI GLi | 450 |
GTi 2.0 tấn | 450 |
2.0 TẠI GTi | 450 |
GLD 2.0 tấn | 450 |
GTi 2.5 tấn | 450 |
Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7
05.1992 - 07.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 tấn GLi | 450 |
GLi 1.8 tấn | 450 |
1.8 TẠI GLi | 450 |
2.0 tấn GLi | 450 |
GLi 2.0 tấn | 450 |
2.0 TẠI GLi | 450 |
GTi 2.0 tấn | 450 |
2.0 TẠI GTi | 450 |
GLD 2.0 tấn | 450 |
Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc lần thứ 2 2009, sedan, thế hệ thứ 9
06.2009 - 08.2012
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 TẠI ES | 380 |
2.4 XEM | 380 |
Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9
06.2006 - 05.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 TẠI ES | 380 |
2.4 XEM | 380 |
2.4 RẰNG HỌ | 380 |
3.8 TẠI GTS | 380 |
Ralliart 3.8 AT | 380 |
Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 2003, sedan, đời thứ 9
10.2003 - 05.2006
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 TẠI ES | 380 |
2.4 RẰNG HỌ | 380 |
3.8 TẠI GTS | 380 |
3.8 ATLS | 380 |
Cốp xe Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 8
06.2001 - 05.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 RẰNG HỌ | 414 |
2.4 TẠI ES | 414 |
2.4 ATLS | 414 |
3.0 TẠI ES | 414 |
3.0 ATLS | 414 |
3.0 VÀ GTZ | 414 |
Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1998, sedan, đời thứ 8
08.1998 - 05.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 RẰNG HỌ | 414 |
2.4 TẠI ES | 414 |
3.0 TẠI ES | 414 |
3.0 VÀ GTZ | 414 |
3.0 ATLS | 414 |
Thể tích thùng xe Mitsubishi Galant 1992, sedan, đời thứ 7
05.1992 - 07.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 tấn S | 450 |
2.4 TẠI ES | 450 |
2.4 ATLS | 450 |