Thể tích thùng xe Mitsubishi L200
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe trên Mitsubishi L200 là 1300 lít tùy cấu hình.
Thể tích cốp xe Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
11.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Mời 2.4 tấn | 1300 |
Mời 2.4 tấn+ | 1300 |
2.4 tấn cường độ cao | 1300 |
2.4 TẠI cường độ cao | 1300 |
2.4 AT phong cách | 1300 |
Thể tích cốp xe Mitsubishi L200 2015, xe bán tải, thế hệ thứ 5
08.2015 - 09.2019
Gói | Công suất thân cây, l |
Mời 2.4 tấn | 1300 |
Mời 2.4 tấn+ | 1300 |
2.4 tấn cường độ cao | 1300 |
2.4 TẠI cường độ cao | 1300 |
2.4 AT phong cách | 1300 |
Thể tích cốp xe Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
11.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX | 1300 |
Cab đơn 2.4 MT GL | 1300 |
Cab đôi 2.4 MT GL | 1300 |
Cab đôi 2.5 MT GL | 1300 |
Cab đơn 2.5 MT GL | 1300 |
Cab đôi 2.5 MT 4WD GL | 1300 |
Thể tích cốp xe Mitsubishi L200 tái cấu trúc 2018, xe bán tải, thế hệ thứ 5
01.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Cab đôi 2.4 MT 4WD GLX. | 1300 |
Cab 2.4 MT Mega GL. | 1300 |
Cab đơn 2.4 MT GL. | 1300 |
Cab đôi 2.4 MT GLX. | 1300 |
GLS 2.4 MT 4WD | 1300 |
Cab đơn 2.4 MT 4WD GL | 1300 |
GLS 2.4 tấn | 1300 |
2.4 MTGT | 1300 |
2.4 AT 4WD GT-Cao cấp | 1300 |
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL | 1300 |
Cab đơn 2.4 AT 4WD GL (SWB) | 1300 |
2.4 ĐẾN GLS | 1300 |
2.4 TẠIGT | 1300 |
2.4 AT GT-Premium | 1300 |
Cab đôi 2.5 MT GLX | 1300 |
Cab đơn 2.5 MT GL | 1300 |
Cab 2.5 tấn Mega GL | 1300 |
Cab 2.5 tấn Mega GLX | 1300 |
Ralliart Cab Đôi 2.5 MT | 1300 |