Cốp xe Opel Grandland X
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Opel Grandland X có thể tích từ 390 đến 514 lít, tùy theo cấu hình.
Thể tích thùng xe Opel Grandland X 2017, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
04.2017 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6 AT Thưởng thức | 514 |
1.6 AT đổi mới | 514 |
1.6 AT vũ trụ | 514 |
Thể tích thùng xe Opel Grandland X 2017, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
04.2017 - 06.2021
Gói | Công suất thân cây, l |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD Cuối cùng | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD ĐỔI MỚI | 390 |
81 kW Phiên bản PHEV 1.6 AT 2WD | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD ĐỔI MỚI KINH DOANH | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD Phiên bản Doanh nghiệp | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD Sang trọng | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 2WD Sang trọng dành cho Doanh nhân | 390 |
80 kW PHEV 1.6 AT 4WD ĐỔI MỚI | 390 |
80 kW PHEV 1.6 AT 4WD Cuối cùng | 390 |
80 kW PHEV 1.6 AT 4WD ĐỔI MỚI KINH DOANH | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD ĐỔI MỚI | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD Cuối cùng | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD ĐỔI MỚI KINH DOANH | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD Sang trọng | 390 |
81 kW Phiên bản PHEV 1.6 AT 4WD | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD Phiên bản Doanh nghiệp | 390 |
81 kW PHEV 1.6 AT 4WD Sang trọng dành cho Doanh nhân | 390 |
Lựa chọn 1.2 tấn | 514 |
Bản 1.2 MT | 514 |
1.2MT động | 514 |
ĐỔI MỚI 1.2 MT | 514 |
Phiên bản 1.2 MT Doanh nghiệp | 514 |
1.2 MT ĐỔI MỚI KINH DOANH | 514 |
Đường màu 1.2 tấn | 514 |
1.2 tấn cuối cùng | 514 |
1.2 tấn 120 năm | 514 |
Opel 1.2 tấn 2020 | 514 |
Dây chuyền thiết kế 1.2 MT | 514 |
1.2MT Elegance | 514 |
1.2 MT Sang Trọng Doanh Nhân | 514 |
Lựa chọn 1.2 AT | 514 |
Phiên bản 1.2 AT | 514 |
1.2AT động | 514 |
1.2 ĐỔI MỚI | 514 |
1.2 AT Bản doanh nghiệp | 514 |
1.2 TẠI ĐỔI MỚI TRONG KINH DOANH | 514 |
Dòng màu 1.2 AT | 514 |
1.2 AT Cuối cùng | 514 |
1.2 TẠI 120 năm | 514 |
1.2 TẠI Opel 2020 | 514 |
1.2 Dây chuyền thiết kế AT | 514 |
1.2AT Elegance | 514 |
1.2 AT Sang Trọng Doanh Nhân | 514 |
Lựa chọn 1.5 D MT | 514 |
Phiên bản 1.5 D MT | 514 |
Đường màu 1.5 D MT | 514 |
1.5 D MT cuối cùng | 514 |
ĐỔI MỚI MT 1.5 D | 514 |
Phiên bản doanh nghiệp 1.5 D MT | 514 |
ĐỔI MỚI KINH DOANH 1.5 D MT | 514 |
1.5D MT 120 năm | 514 |
Opel 1.5D MT 2020 | 514 |
Đường thiết kế 1.5 D MT | 514 |
1.5 D MT Sang trọng | 514 |
1.5 D MT Sang Trọng Doanh Nhân | 514 |
Phiên bản 1.5 D AT | 514 |
Dòng màu 1.5 D AT | 514 |
1.5 D AT Tối thượng | 514 |
1.5 ĐỔI MỚI | 514 |
1.5 D AT Bản Doanh Nhân | 514 |
1.5 ĐỔI MỚI TRONG KINH DOANH | 514 |
1.5 D TẠI 120 năm | 514 |
1.5D AT Opel 2020 | 514 |
Dây chuyền thiết kế 1.5 D AT | 514 |
1.5 D AT Sang Trọng | 514 |
1.5 D AT Sang Trọng Doanh Nhân | 514 |
Phiên bản 1.6 D MT | 514 |
1.6 D MT Động | 514 |
Lựa chọn 1.6 D MT | 514 |
ĐỔI MỚI MT 1.6 D | 514 |
Phiên bản doanh nghiệp 1.6 D MT | 514 |
ĐỔI MỚI KINH DOANH 1.6 D MT | 514 |
Phiên bản 1.6 D AT | 514 |
1.6 D AT Động | 514 |
1.6 ĐỔI MỚI | 514 |
1.6 D AT Bản Doanh Nhân | 514 |
1.6 ĐỔI MỚI TRONG KINH DOANH | 514 |
1.6 AT Cuối cùng | 514 |
1.6 ĐỔI MỚI | 514 |
1.6 TẠI 120 năm | 514 |
1.6 TẠI ĐỔI MỚI TRONG KINH DOANH | 514 |
1.6 TẠI Opel 2020 | 514 |
1.6 Dây chuyền thiết kế AT | 514 |
1.6AT Elegance | 514 |
1.6 AT Sang Trọng Doanh Nhân | 514 |
2.0 D AT Tối thượng | 514 |
2.0 ĐỔI MỚI | 514 |
2.0 ĐỔI MỚI TRONG KINH DOANH | 514 |
2.0 D TẠI 120 năm | 514 |
2.0D AT Opel 2020 | 514 |