Thể tích thùng xe Peugeot 405
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Peugeot 405 từ 425 đến 470 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Peugeot 405 tái cấu trúc 1993, xe ga, thế hệ 1
03.1993 - 09.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6 tấn GLI | 425 |
1.6 tấn XÁM | 425 |
1.6MT GL | 425 |
1.6 ĐỂ KHÓC | 425 |
1.6ATGL | 425 |
1.8 tấn GR | 425 |
1.8 TẠI GR | 425 |
1.9 tấn XÁM | 425 |
GLD 1.9 tấn | 425 |
1.9 tấn GRD | 425 |
SRDT 1.9 tấn | 425 |
2.0 tấn SRI | 425 |
Thể tích thùng xe Peugeot 405 tái cấu trúc 1993, sedan, thế hệ 1
03.1993 - 09.1995
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4MT GL | 470 |
1.6MT GL | 470 |
1.6 tấn GR | 470 |
SR 1.6 tấn | 470 |
1.6ATGL | 470 |
1.8 tấn GR | 470 |
SR 1.8 tấn | 470 |
1.8 TẠI GR | 470 |
GLD 1.9 tấn | 470 |
1.9 tấn GRD | 470 |
1.9 tấn SRD | 470 |
SRDT 1.9 tấn | 470 |
2.0 tấn SRI | 470 |
2.0 TẠI SRI | 470 |
2.0 tấn MI-16 | 470 |
Thể tích thùng xe Peugeot 405 1988, xe ga, thế hệ 1
03.1988 - 02.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6 tấn GLI | 425 |
1.6 tấn XÁM | 425 |
1.6MT GL | 425 |
1.6 ĐỂ KHÓC | 425 |
1.6ATGL | 425 |
1.8 tấn GR | 425 |
1.8 TẠI GR | 425 |
1.9 tấn XÁM | 425 |
GLD 1.9 tấn | 425 |
Thể tích thùng xe Peugeot 405 1987, sedan, thế hệ 1
09.1987 - 02.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4MT GL | 470 |
1.6MT GL | 470 |
1.6 tấn GR | 470 |
SR 1.6 tấn | 470 |
1.6ATGL | 470 |
1.8 tấn GR | 470 |
SR 1.8 tấn | 470 |
1.8 TẠI GR | 470 |
GLD 1.9 tấn | 470 |
1.9 tấn GRD | 470 |
1.9 tấn SRD | 470 |
SRDT 1.9 tấn | 470 |
2.0 tấn SRI | 470 |
2.0 TẠI SRI | 470 |
2.0 tấn MI-16 | 470 |