Thể tích thùng xe Chevrolet Lumina
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Chevrolet Lumina có thể tích từ 442 đến 445 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Chevrolet Lumina 1994, sedan, thế hệ 2
03.1994 - 04.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
3.1 AT Lumina 3 số | 445 |
3.1 VÀ Ánh sáng | 445 |
3.1 TẠI Lumina LS | 445 |
3.1 TẠI Lumina LTZ | 445 |
3.4 TẠI Lumina LS | 445 |
3.4 TẠI Lumina LTZ | 445 |
3.8 TẠI Lumina LTZ | 445 |
Thể tích thùng xe Chevrolet Lumina 1989 Coupe Thế hệ 1
01.1989 - 08.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 VÀ Ánh sáng | 442 |
2.5 VÀ Ánh sáng | 442 |
3.1 VÀ Ánh sáng | 442 |
Tăng tốc 3.1 AT Lumina | 442 |
3.4 TẠI Lumina Z34 | 442 |
3.4MT Lumina Z34 | 442 |
Thể tích thùng xe Chevrolet Lumina 1989, sedan, thế hệ 1
01.1989 - 08.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 VÀ Ánh sáng | 442 |
2.5 VÀ Ánh sáng | 442 |
3.1 VÀ Ánh sáng | 442 |
Tăng tốc 3.1 AT Lumina | 442 |
3.4 AT Lumina Châu Âu | 442 |
3.4 tấn dạ quang Châu Âu | 442 |