kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Toyota Fortuner từ 296 - 297 lít tùy cấu hình.

Thể tích cốp Toyota Fortuner tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 04.2020 - nay

GóiCông suất thân cây, l
2.7 tấn tiêu chuẩn297
2.7 AT Thoải mái297
thanh lịch 2.8AT297
2.8 TẠI Uy tín297
Mã não đen 2.8 AT297

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 07.2015 - 07.2020

GóiCông suất thân cây, l
2.7 tấn tiêu chuẩn297
2.7 AT Thoải mái297
thanh lịch 2.8AT297
2.8 TẠI Uy tín297
2.8 TẠI TRD297

Thể tích cốp Toyota Fortuner tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 04.2020 - nay

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI EXR297
4.0 TẠI GXR297
4.0 TẠI VXR297

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 07.2015 - 07.2020

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI EXR297
4.0 TẠI GXR297
4.0 TẠI VXR297

Thể tích cốp Toyota Fortuner tái cấu trúc lần 2 2011, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 11.2011 - 06.2015

GóiCông suất thân cây, l
2.5 MT296
2.5 AT296
2.7MT 4WD296
2.7 MT296
2.7 TẠI 4WD296
2.7 AT296
3.0 MT296
3.0 AT 4WD TRD Thể thao296
3.0 TẠI 4WD296
3.0 AT296
4.0MT 4WD296
4.0 MT296
4.0 TẠI 4WD296
4.0 AT296

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner tái cấu trúc 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 08.2008 - 10.2011

GóiCông suất thân cây, l
2.7MT 4WD296
2.7 MT296
2.7 TẠI 4WD296
2.7 AT296
4.0MT 4WD296
4.0 TẠI 4WD296

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, AN50, AN60

Thể tích thùng xe Toyota Fortuner 11.2004 - 07.2008

GóiCông suất thân cây, l
2.7MT 4WD296
2.7 MT296
2.7 TẠI 4WD296
2.7 AT296
4.0MT 4WD296
4.0 TẠI 4WD296

Thêm một lời nhận xét