kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Toyota Highlander

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Toyota Highlander có thể tích từ 269 đến 1201 lít tùy cấu hình.

Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, XU70

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 04.2019 - nay

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI Uy tín454
Bộ an toàn 3.5 AT454

Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 03.2016 - 07.2020

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI Uy tín269
Bộ an toàn 3.5 AT269
thanh lịch 3.5AT269

Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 03.2013 - 01.2017

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT 2WD Sang trọng269
Uy tín 2.7 AT 2WD269
3.5 AT 4WD Sang trọng269
Uy tín 3.5 AT 4WD269
3.5 TẠI 4WD Lux269
3.5 AT 4WD Suite + cửa sập269
3.5 AT 4WD Lux+mái che toàn cảnh269

Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 08.2010 - 12.2013

GóiCông suất thân cây, l
3.5AT Prestige (7 chỗ)290
3.5AT Luxe (7 chỗ)290
3.5 AT Thoải mái1200

Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 03.2016 - 07.2020

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI368
3.5 AT AWD LE lai368
3.5 AT AWD XLE lai368
3.5 AT AWD Limited lai368
3.5 TẠI368
3.5 TẠI LÊ Plus368
3.5 TẠI XLE368
3.5 XEM368
Phiên bản giới hạn 3.5 AT368
3.5 TẠI AWD LÊ368
3.5 AT AWD LE Plus368
3.5 TẠI AWD XLE368
3.5 TẠI AWD SE368
3.5 AT AWD Hạn chế368

Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 03.2013 - 02.2016

GóiCông suất thân cây, l
2.7 TẠI391
Phiên bản 3.5 AT Hybrid Limited391
3.5 TẠI391
3.5 TẠI LÊ Plus391
Phiên bản giới hạn 3.5 AT391
3.5 TẠI XLE391

Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 08.2010 - 11.2013

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT 7 chỗ292
2.7 AT SE 7 chỗ292
3.5 AT Hybrid Limited 7 chỗ292
3.5 AT Hybrid 7 chỗ292
3.5 AT SE 7 chỗ292
3.5 AT Limited 7 chỗ292
3.5 AT 7 chỗ292

Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 05.2007 - 08.2010

GóiCông suất thân cây, l
2.7 AT 7 chỗ292
2.7 AT 5 chỗ292
3.3 AT Hybrid Limited 7 chỗ292
3.5 AT 7 chỗ292
3.5 AT Sport 7 chỗ292
3.5 AT Limited 7 chỗ292
3.5 AT 5 chỗ1198
3.5 AT Sport 5 chỗ1198
3.3 AT Hybrid 5 chỗ1201
3.3 AT Hybrid 7 chỗ1201

Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 08.2003 - 04.2007

GóiCông suất thân cây, l
3.3 CVT Hybrid Limited297
Động cơ hỗn hợp 3.3 CVT297
3.3 AT297
Phiên bản giới hạn 3.3 AT297
2.4 AT1124
Phiên bản giới hạn 2.4 AT1124
3.3 AT1124
Phiên bản giới hạn 3.3 AT1124

Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20

Thể tích thùng xe Toyota Highlander 11.2000 - 07.2003

GóiCông suất thân cây, l
2.4 AT1090
3.0 AT1090
Phiên bản giới hạn 3.0 AT1090

Thêm một lời nhận xét