Thể tích thùng xe Toyota Highlander
nội dung
- Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, XU70
- Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
- Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
- Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
- Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
- Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
- Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
- Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
- Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20
- Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Toyota Highlander có thể tích từ 269 đến 1201 lít tùy cấu hình.
Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, XU70
04.2019 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI Uy tín | 454 |
Bộ an toàn 3.5 AT | 454 |
Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
03.2016 - 07.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI Uy tín | 269 |
Bộ an toàn 3.5 AT | 269 |
thanh lịch 3.5AT | 269 |
Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
03.2013 - 01.2017
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 AT 2WD Sang trọng | 269 |
Uy tín 2.7 AT 2WD | 269 |
3.5 AT 4WD Sang trọng | 269 |
Uy tín 3.5 AT 4WD | 269 |
3.5 TẠI 4WD Lux | 269 |
3.5 AT 4WD Suite + cửa sập | 269 |
3.5 AT 4WD Lux+mái che toàn cảnh | 269 |
Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
08.2010 - 12.2013
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5AT Prestige (7 chỗ) | 290 |
3.5AT Luxe (7 chỗ) | 290 |
3.5 AT Thoải mái | 1200 |
Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
03.2016 - 07.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 TẠI | 368 |
3.5 AT AWD LE lai | 368 |
3.5 AT AWD XLE lai | 368 |
3.5 AT AWD Limited lai | 368 |
3.5 TẠI | 368 |
3.5 TẠI LÊ Plus | 368 |
3.5 TẠI XLE | 368 |
3.5 XEM | 368 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 368 |
3.5 TẠI AWD LÊ | 368 |
3.5 AT AWD LE Plus | 368 |
3.5 TẠI AWD XLE | 368 |
3.5 TẠI AWD SE | 368 |
3.5 AT AWD Hạn chế | 368 |
Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, XU50
03.2013 - 02.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 TẠI | 391 |
Phiên bản 3.5 AT Hybrid Limited | 391 |
3.5 TẠI | 391 |
3.5 TẠI LÊ Plus | 391 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 391 |
3.5 TẠI XLE | 391 |
Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
08.2010 - 11.2013
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 AT 7 chỗ | 292 |
2.7 AT SE 7 chỗ | 292 |
3.5 AT Hybrid Limited 7 chỗ | 292 |
3.5 AT Hybrid 7 chỗ | 292 |
3.5 AT SE 7 chỗ | 292 |
3.5 AT Limited 7 chỗ | 292 |
3.5 AT 7 chỗ | 292 |
Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, XU40
05.2007 - 08.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 AT 7 chỗ | 292 |
2.7 AT 5 chỗ | 292 |
3.3 AT Hybrid Limited 7 chỗ | 292 |
3.5 AT 7 chỗ | 292 |
3.5 AT Sport 7 chỗ | 292 |
3.5 AT Limited 7 chỗ | 292 |
3.5 AT 5 chỗ | 1198 |
3.5 AT Sport 5 chỗ | 1198 |
3.3 AT Hybrid 5 chỗ | 1201 |
3.3 AT Hybrid 7 chỗ | 1201 |
Cốp xe Toyota Highlander tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20
08.2003 - 04.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
3.3 CVT Hybrid Limited | 297 |
Động cơ hỗn hợp 3.3 CVT | 297 |
3.3 AT | 297 |
Phiên bản giới hạn 3.3 AT | 297 |
2.4 AT | 1124 |
Phiên bản giới hạn 2.4 AT | 1124 |
3.3 AT | 1124 |
Phiên bản giới hạn 3.3 AT | 1124 |
Thể tích cốp xe Toyota Highlander 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, XU20
11.2000 - 07.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
2.4 AT | 1090 |
3.0 AT | 1090 |
Phiên bản giới hạn 3.0 AT | 1090 |