Thể tích thùng xe Jaguar HF
nội dung
- Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2020, sedan, thế hệ thứ 2, X260
- Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2015 Sedan X2 Thế Hệ Thứ 260
- Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2010, sedan, thế hệ thứ 1, X250
- Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2007 Sedan X1 Thế Hệ Thứ 250
- Thể tích thùng xe Jaguar XF 2017 wagon X2 thế hệ thứ 260
- Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2016 Sedan X2 Thế Hệ Thứ 260
- Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, X250
- Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2011, sedan, thế hệ thứ 1, X250
- Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2007 Sedan X1 Thế Hệ Thứ 250
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Jaguar XF có thể tích từ 459 đến 565 lít, tùy cấu hình.
Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2020, sedan, thế hệ thứ 2, X260
10.2020 - 04.2022
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TD TẠI S | 459 |
2.0 TD TẠI SE | 459 |
2.0 TD AT R-Dynamic S | 459 |
2.0 TD TẠI R-Dynamic SE | 459 |
2.0 AT AWD R-Dynamic SE | 459 |
2.0 AT AWD R-Dynamic S | 459 |
2.0 TẠI AWD SE | 459 |
2.0 TẠI AWD S | 459 |
Phiên bản giới hạn 2.0 AT AWD | 459 |
Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2015 Sedan X2 Thế Hệ Thứ 260
04.2015 - 02.2021
Gói | Công suất thân cây, l |
Uy tín 2.0TD AT AWD | 540 |
Danh mục đầu tư 2.0TD AT AWD | 540 |
2.0TD AT AWD R-Sport | 540 |
2.0TD AT nguyên chất | 540 |
2.0T AT nguyên chất | 540 |
Uy tín 2.0T AT | 540 |
2.0T TẠI R-Sport | 540 |
2.0T AT AWD R-Sport | 540 |
2.0T TẠI AWD 300 THỂ THAO | 540 |
3.0 S/C AT AWD R-Sport | 540 |
3.0 S/C AT AWD Uy tín | 540 |
3.0 S/C TẠI AWD S | 540 |
Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2010, sedan, thế hệ thứ 1, X250
09.2010 - 03.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
Danh mục đầu tư 2.0 T AT | 500 |
2.0 T AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
2.0 T AT sang trọng | 500 |
2.0 T AT Thoải mái | 500 |
2.0 T AT Phiên Bản Doanh Nhân | 500 |
2.0 T AT R Thể thao | 500 |
3.0 AT sang trọng | 500 |
3.0 AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
Danh mục đầu tư 3.0 AT | 500 |
Danh mục đầu tư 3.0 D AT | 500 |
3.0 D AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
3.0 D AT sang trọng | 500 |
Danh mục đầu tư 3.0 S/C AT AWD | 500 |
3.0 S/C AT AWD Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
3.0 S/C AT AWD Sang trọng | 500 |
Danh mục đầu tư 3.0 S/C AT | 500 |
3.0 S/C AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
5.0 S/C TẠI XFR | 500 |
5.0 S/C TẠI XFR-S | 500 |
Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2007 Sedan X1 Thế Hệ Thứ 250
09.2007 - 04.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 AT sang trọng | 500 |
3.0 AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
4.2 AT Cao Cấp Sang Trọng | 500 |
4.2 S/C TẠI SV8 | 500 |
5.0 S/C TẠI XFR | 500 |
Thể tích thùng xe Jaguar XF 2017 wagon X2 thế hệ thứ 260
09.2017 - 10.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TD MT HIỆU SUẤT ĐIỆN TỬ | 565 |
2.0 TD TẠI HIỆU SUẤT ĐIỆN TỬ | 565 |
2.0 TD TẠI AWD 20 ngày | 565 |
2.0 TD TẠI 20 ngày | 565 |
2.0 TD TẠI AWD 25 ngày | 565 |
2.0T LÚC 25h | 565 |
3.0 TD TẠI 30 ngày | 565 |
Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2016 Sedan X2 Thế Hệ Thứ 260
04.2016 - 10.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 TD MT HIỆU SUẤT ĐIỆN TỬ | 540 |
2.0 TD TẠI HIỆU SUẤT ĐIỆN TỬ | 540 |
2.0 TDMT 20d | 540 |
2.0 TD TẠI AWD 20 ngày | 540 |
2.0 TD TẠI 20 ngày | 540 |
2.0T LÚC 20h | 540 |
2.0 TD TẠI AWD 25 ngày | 540 |
2.0T TẠI AWD 25t | 540 |
2.0T LÚC 25h | 540 |
3.0 TD TẠI 30 ngày | 540 |
3.0T TẠI AWD 35t | 540 |
3.0T LÚC 35h | 540 |
Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2012, xe ga, thế hệ 1, X250
03.2012 - 03.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 Đ TẠI | 550 |
3.0 Đ TẠI | 550 |
3.0 Đ TẠI S | 550 |
5.0 S/C TẠI XFR-S | 550 |
Thể tích cốp Jaguar XF tái cấu trúc 2011, sedan, thế hệ thứ 1, X250
09.2011 - 03.2016
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 AT | 500 |
2.2 TD TẠI | 500 |
3.0 TD TẠI | 500 |
3.0 S/C TẠI | 500 |
5.0 S/C TẠI XF-R | 500 |
5.0 S/C TẠI XF-RS | 500 |
Thể Tích Cốp Xe Jaguar XF 2007 Sedan X1 Thế Hệ Thứ 250
09.2007 - 08.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
2.7 TD TẠI | 500 |
3.0 AT | 500 |
3.0 TD TẠI | 500 |
4.2 AT | 500 |
4.2 S/C TẠI | 500 |
5.0 AT | 500 |