Dung tích thùng Acura MDX
nội dung
- Thể tích thùng Acura MDX 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
- Thể tích thùng Acura MDX 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, YD4
- Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
- Thể tích thùng Acura MDX 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
- Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, YD2
- Thể tích thùng Acura MDX 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, YD2
- Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, YD1
- Thể tích thùng Acura MDX 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, YD1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Acura MDX từ 70 đến 80 lít.
Thể tích thùng Acura MDX 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
03.2014 - 04.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Công nghệ 3.5 AT AWD | 73 |
3.5 AT AWD Trước | 73 |
Thể tích thùng Acura MDX 2020, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, YD4
10.2020 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 dẫn động cầu trước tại MDX | 70 |
Công nghệ 3.5 FWD AT | 70 |
3.5 SH-AWD TẠI MDX | 70 |
Công nghệ 3.5 SH-AWD AT | 70 |
3.5 SH-AWD TẠI A-Spec | 70 |
3.5 SH-AWD AT trước | 70 |
Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
06.2016 - 01.2021
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 SH-AWD SAT Sport Hybrid | 74 |
3.5 FWD AT Tiêu chuẩn | 74 |
Gói công nghệ 3.5 FWD AT | 74 |
Gói nâng cấp 3.5 FWD AT | 74 |
3.5 SH-AWD AT Tiêu chuẩn | 74 |
Gói công nghệ 3.5 SH-AWD AT | 74 |
Gói nâng cấp 3.5 SH-AWD AT | 74 |
Thể tích thùng Acura MDX 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, YD3
06.2013 - 05.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 FWD TẠI | 74 |
3.5 SH-AWD TẠI | 74 |
Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, YD2
01.2010 - 05.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.7 AWD TẠI | 80 |
Thể tích thùng Acura MDX 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, YD2
01.2006 - 12.2009
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.7 AWD TẠI | 80 |
3.7 AWD TẠI Thể thao | 80 |
Thể tích thùng Acura MDX tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, YD1
03.2003 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 AWD TẠI | 73 |
3.5 AWD TẠI | 77 |
Thể tích thùng Acura MDX 2000, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, YD1
10.2000 - 02.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 AWD TẠI | 73 |
Gói du lịch 3.5 AWD AT | 73 |