Kích thước thùng nhiên liệu Aston Martin Wantage
nội dung
- Thể tích thùng Aston Martin Vantage 2017, coupe, thế hệ thứ 4
- Aston Martin Vantage 2020 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 4
- Aston Martin Vantage 2006 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Aston Martin Vantage 2005, coupe, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Aston Martin Vantage 1993, coupe, thế hệ thứ 2
- Aston Martin Vantage 1977 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Aston Martin Vantage 1977, coupe, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Aston Martin Vantage dao động từ 73 đến 113 lít.
Thể tích thùng Aston Martin Vantage 2017, coupe, thế hệ thứ 4
11.2017 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
4.0 TẠI | 73 |
Aston Martin Vantage 2020 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 4
02.2020 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xe địa hình 4.0 AT | 73 |
Aston Martin Vantage 2006 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 3
12.2006 - 10.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
V8 4.7 tấn | 80 |
V8 4.7 TẠI | 80 |
V8 4.7 TẠI S | 80 |
V8 4.7 tấn S | 80 |
V8 4.7 tấn SP 10 | 80 |
V8 4.7 TẠI SP 10 | 80 |
Thể tích thùng Aston Martin Vantage 2005, coupe, thế hệ thứ 3
03.2005 - 10.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
V8 4.7 tấn | 80 |
V8 4.7 TẠI | 80 |
V8 4.7 TẠI S | 80 |
V8 4.7 tấn S | 80 |
V8 4.7 tấn SP 10 | 80 |
V8 4.7 TẠI SP 10 | 80 |
V12 Vantage 5.9 tấn | 80 |
V12 5.9 AT sang số thể thao III | 80 |
Thể tích thùng Aston Martin Vantage 1993, coupe, thế hệ thứ 2
01.1993 - 12.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.3 AT | 100 |
5.3 MT | 100 |
Aston Martin Vantage 1977 thùng thể tích, thùng hở, thế hệ thứ 1
03.1977 - 12.1989
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.3 MT | 113 |
5.3 AT | 113 |
Thể tích thùng Aston Martin Vantage 1977, coupe, thế hệ thứ 1
03.1977 - 12.1989
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.3 MT | 113 |
5.3 AT | 113 |