Dung tích thùng Daihatsu Roki
nội dung
- Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc 1993, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 1990, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc lần thứ 2 1993, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc 1987, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 1984, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Daihatsu Rocky dao động từ 33 đến 60 lít.
Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
11.2019 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 G HEV cao cấp | 33 |
TỔNG CỘNG 1.2 X | 33 |
1.0 Cao cấp | 36 |
1.0 G | 36 |
1.0 X | 36 |
1.0 L | 36 |
1.0 cao cấp 4WD | 36 |
1.0G 4WD | 36 |
1.0X4WD | 36 |
1.0L 4WD | 36 |
1.0 cao cấp G 4WD | 36 |
1.2 G cao cấp | 36 |
1.2 X | 36 |
1.2 L | 36 |
Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc 1993, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
08.1993 - 03.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 Á hậu biển | 60 |
1.6 CanterburyX | 60 |
1.6 CanterburyZ | 60 |
SE | 60 |
1.6 SX | 60 |
1.6 Canterbury | 60 |
Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 1990, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
06.1990 - 07.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 DX | 60 |
SE | 60 |
1.6 SE 4WD toàn thời gian | 60 |
1.6 SX | 60 |
1.6 SX 4WD toàn thời gian | 60 |
1.6 SX giới hạn | 60 |
Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc lần thứ 2 1993, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
10.1993 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.8TD MT mui cứng | 60 |
Toa xe 2.8TD MT | 60 |
Dung tích bình Daihatsu Rocky tái cấu trúc 1987, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
10.1987 - 09.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT Mui cứng/Mui mềm | 60 |
Xe goòng 2.0 tấn | 60 |
2.0i MT Mui cứng/Mui mềm | 60 |
Xe 2.0i MT | 60 |
2.8D MT mui cứng/mềm | 60 |
Toa xe 2.8D MT | 60 |
2.8TD MT mui cứng/mềm | 60 |
Toa xe 2.8TD MT | 60 |
Dung tích bình xăng Daihatsu Rocky 1984, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
10.1984 - 09.1987
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT Mui cứng/Mui mềm | 60 |
Xe goòng 2.0 tấn | 60 |
2.0i MT Mui cứng/Mui mềm | 60 |
Xe 2.0i MT | 60 |
2.8D MT mui cứng/mềm | 60 |
Toa xe 2.8D MT | 60 |
2.8TD MT mui cứng/mềm | 60 |
Toa xe 2.8TD MT | 60 |