Kích thước xe tăng Dodge Journey
nội dung
- Thể tích thùng Dodge Journey tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
- Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
- Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
- Thể tích thùng Dodge Journey tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
- Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Dodge Journey từ 70 đến 80 lít.
Thể tích thùng Dodge Journey tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
10.2010 - 05.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.6 TẠI AWD R/T | 80 |
Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
10.2007 - 09.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 AT SE 5 chỗ | 77 |
2.4 AT SE 7 chỗ | 77 |
2.7 AT R/T 5 tốc độ | 77 |
2.7 AT R/T 7 tốc độ | 77 |
Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
10.2007 - 10.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CRD MT SE | 78 |
2.0 CRD MT SXT | 78 |
2.0 CRDMTR/T | 78 |
2.0 CRD SAT SXT | 78 |
2.0 CRD SAT R/T | 78 |
2.4 tấn SE | 78 |
2.4 tấn SXT | 78 |
2.4 XEM | 78 |
2.4 TẠI SXT | 78 |
2.7 TẠI SXT | 78 |
2.7 TẠI R/T | 78 |
Thể tích thùng Dodge Journey tái cấu trúc 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
10.2010 - 12.2020
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 AT Express | 78 |
2.4 TẠI AVP | 78 |
2.4 XEM | 78 |
2.4 TẠI SXT | 78 |
2.4 TẠI SXT Plus | 78 |
Ngã tư 2.4 AT | 78 |
2.4 AT Crossroad Plus | 78 |
2.4 Giá trị TẠI SE | 78 |
3.6 TẠI Mainstreet | 78 |
Phi hành đoàn 3.6 AT | 78 |
3.6 TẠI Lux | 78 |
3.6 TẠI SXT | 78 |
3.6 TẠI SXT Plus | 78 |
3.6 TẠI R/T | 78 |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | 78 |
Ngã tư 3.6 AT | 78 |
3.6 AT Crossroad Plus | 78 |
3.6 TẠIGT | 78 |
3.6 AT AWD Mainstreet | 78 |
Phi hành đoàn 3.6 AT AWD | 78 |
3.6 AT AWD Lux | 78 |
3.6 AT AWD SXT | 78 |
3.6 TẠI AWD R/T | 78 |
3.6 TẠI AWD SXT Plus | 78 |
3.6 AT AWD Hạn chế | 78 |
3.6 AT AWD Ngã Tư | 78 |
3.6 AT AWD Crossroad Plus | 78 |
3.6 TẠI AWD GT | 78 |
Thể tích thùng Dodge Journey 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, JC
10.2007 - 10.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 PZEV TẠI SE | 70 |
2.4 XEM | 78 |
3.5 TẠI SXT | 78 |
Phi hành đoàn 3.5 AT | 78 |
3.5 TẠI R/T | 78 |
3.5 AT AWD SXT | 80 |
Phi hành đoàn 3.5 AT AWD | 80 |
3.5 TẠI AWD R/T | 80 |