Dung tích bình xăng Ford Fusion
nội dung
- Thể tích xe tăng Ford Fusion tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Ford Fusion 2002, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Thể tích xe tăng Ford Fusion tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Ford Fusion 2002, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc lần thứ 2 2018, sedan, thế hệ thứ 2
- Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 2
- Dung tích bình xăng Ford Fusion 2012, sedan, thế hệ thứ 2
- Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ 1, CD338
- Dung tích bình xăng Ford Fusion 2005, sedan, thế hệ 1, CD338
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Ford Fusion dao động từ 45 đến 66 lít.
Thể tích xe tăng Ford Fusion tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
09.2005 - 06.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Lõi 1.4 MT | 45 |
1.4MT Elegance | 45 |
Xu hướng 1.4 MT | 45 |
Lõi 1.4 AMT | 45 |
1.4 xu hướng AMT | 45 |
1.4 AMT sang trọng | 45 |
Xu hướng 1.6 MT | 45 |
1.6MT Elegance | 45 |
1.6AT Elegance | 45 |
Dung tích bình xăng Ford Fusion 2002, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
08.2002 - 10.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xu hướng 1.4 MT | 45 |
1.4MT Elegance | 45 |
1.4 xu hướng AMT | 45 |
Xu hướng 1.6 MT | 45 |
1.6MT Elegance | 45 |
Thể tích xe tăng Ford Fusion tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
09.2005 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Môi trường xung quanh 1.25 tấn | 45 |
1.25MT Phong cách | 45 |
Môi trường MT 1.4 TDCi | 45 |
1.4 TDCi MT Kiểu | 45 |
1.4 TDCi MT Fusion+ | 45 |
1.4 TDCi LÀ môi trường xung quanh | 45 |
1.4 TDCi LÀ Phong cách | 45 |
1.4 TDCi IS Fusion+ | 45 |
Môi trường xung quanh 1.4 tấn | 45 |
1.4MT Phong cách | 45 |
1.4 tấn Vôi | 45 |
Hợp nhất 1.4 tấn + | 45 |
1.4 LÀ môi trường xung quanh | 45 |
1.4 Phong cách LÀ | 45 |
1.4 IS hợp nhất + | 45 |
Môi trường xung quanh 1.6 tấn | 45 |
1.6MT Phong cách | 45 |
1.6 tấn Vôi | 45 |
Hợp nhất 1.6 tấn + | 45 |
Môi trường 1.6 AT | 45 |
1.6AT-Kiểu | 45 |
Hợp nhất 1.6 AT + | 45 |
Môi trường MT 1.6 TDCi | 45 |
1.6 TDCi MT Kiểu | 45 |
1.6 TDCi MT Calero | 45 |
1.6 TDCi MT Fusion+ | 45 |
Dung tích bình xăng Ford Fusion 2002, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
08.2002 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Môi trường MT 1.4 TDCi | 45 |
1.4 TDCi MT Sang trọng | 45 |
Xu hướng 1.4 TDCi MT | 45 |
Môi trường xung quanh 1.4 tấn | 45 |
1.4MT Elegance | 45 |
Xu hướng 1.4 MT | 45 |
Môi trường 1.4 AMT | 45 |
1.4 AMT sang trọng | 45 |
1.4 xu hướng AMT | 45 |
Môi trường xung quanh 1.6 tấn | 45 |
Xu hướng 1.6 MT | 45 |
1.6MT Elegance | 45 |
Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc lần thứ 2 2018, sedan, thế hệ thứ 2
01.2018 - 08.2020
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CVT Lai SE | 53 |
Động cơ lai 2.0 CVT | 53 |
2.0 CVT Hybrid Titan | 53 |
2.0 CVT năng lượng Titan | 53 |
1.5 ChọnShift SE | 62 |
1.5 ChọnShift SEL | 62 |
2.0 SelectShift Titan | 62 |
2.5 TẠI S | 62 |
2.5 XEM | 62 |
2.0 SelectShift AWD SE | 66 |
2.0 SelectShift AWD Titan | 66 |
2.7 Thể thao SelectShift AWD | 66 |
Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 2
01.2016 - 12.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CVT Lai S | 53 |
2.0 CVT Lai SE | 53 |
2.0 CVT Hybrid Titan | 53 |
2.0 CVT Hybrid bạch kim | 53 |
2.0 CVT Năng lượng SE | 53 |
2.0 CVT năng lượng Titan | 53 |
2.0 CVT Năng Lượng Bạch Kim | 53 |
1.5 ChọnShift SE | 62 |
2.0 ChọnShift SE | 62 |
2.0 SelectShift Titan | 62 |
2.0 ChọnShift Bạch kim | 62 |
2.5 TẠI S | 62 |
2.5 XEM | 62 |
2.0 SelectShift AWD SE | 66 |
2.0 SelectShift AWD Titan | 66 |
2.0 SelectShift AWD Bạch kim | 66 |
2.7 Thể thao SelectShift AWD | 66 |
Dung tích bình xăng Ford Fusion 2012, sedan, thế hệ thứ 2
01.2012 - 02.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 CVT Lai S | 51 |
2.0 CVT Lai SE | 51 |
2.0 CVT Hybrid Titan | 51 |
2.0 CVT Năng lượng SE | 53 |
2.0 CVT năng lượng Titan | 53 |
1.5 ChọnShift SE | 62 |
1.5 SelectShift SE Bắt đầu/Dừng | 62 |
1.6 tấn SE | 62 |
1.6 ChọnShift SE | 62 |
1.6 SelectShift SE Bắt đầu/Dừng | 62 |
2.0 SelectShift Titan | 62 |
2.0 SelectShift AWD Titan | 62 |
2.5 TẠI S | 62 |
2.5 XEM | 62 |
2.5 ChọnShift S | 62 |
2.5 ChọnShift SE | 62 |
Thể tích bình xăng Ford Fusion tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ 1, CD338
02.2009 - 12.2011
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động cơ hỗn hợp 2.5 CVT | 62 |
3.5 Chọn Shift Thể thao | 62 |
3.5 Thể thao SelectShift AWD | 62 |
2.5 tấn S | 66 |
2.5 tấn SE | 66 |
2.5 TẠI S | 66 |
2.5 XEM | 66 |
2.5 TẠI SEL | 66 |
2.5 ChọnShift SE | 66 |
2.5 ChọnShift SEL | 66 |
3.0 ChọnShift SE | 66 |
3.0 ChọnShift SEL | 66 |
3.0 SelectShift AWD SEL | 66 |
3.0 SelectShift SE Flex Nhiên liệu | 66 |
3.0 SelectShift SEL Nhiên liệu linh hoạt | 66 |
3.0 SelectShift AWD SEL Flex Fuel | 66 |
Dung tích bình xăng Ford Fusion 2005, sedan, thế hệ 1, CD338
08.2005 - 01.2009
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 tấn S | 66 |
2.3 tấn SE | 66 |
2.3 tấn SEL | 66 |
2.3 TẠI S | 66 |
2.3 XEM | 66 |
2.3 TẠI SEL | 66 |
3.0 XEM | 66 |
3.0 TẠI SEL | 66 |
3.0 TẠI AWD SE | 66 |
3.0 TẠI AWD SEL | 66 |