Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Thể tích bể Ford Laser

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Thể tích bình xăng Ford Laser từ 50 đến 60 lít.

Thể tích thùng Ford Laser 1998, xe ga, thế hệ thứ 5, BJ

Thể tích bể Ford Laser 12.1998 - 04.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 Lít GL-X50
Lựa chọn 1.5 Liea GL-X50
1.5 Lia Ghia50
1.5 Liea GL-X 4WD60
1.8 Leda Ghia 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser 1998, sedan, thế hệ thứ 5, BJ

Thể tích bể Ford Laser 12.1998 - 04.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 Lít LX50
1.5 Lít GL-X50
1.5 Lia Ghia50
Động cơ diesel 2.0 Liea GL-X50
1.5 Liea GL-X 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser restyling 1996, sedan, đời thứ 4, BH

Thể tích bể Ford Laser 10.1996 - 11.1998

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 F50
1.3 FE50
1.5 F50
1.8 GT-X50
Động cơ Diesel 1.7 FE55
1.6 FE 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser 1994, sedan, đời thứ 4, BH

Thể tích bể Ford Laser 06.1994 - 09.1996

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5FX50
1.5 FE (Nạc Đốt)50
1.5 F50
1.5 FE50
1.8 GT-X50
Động cơ Diesel 1.7 FX55
Động cơ Diesel 1.7 F55
1.6 FE 4WD60
Động cơ Diesel 1.7 FE 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser 1994, hatchback 3 cửa, đời 4, BH

Thể tích bể Ford Laser 06.1994 - 09.1996

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 S50
1.8 GT-X50

Ford Laser tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 3, BG

Thể tích bể Ford Laser 01.1991 - 05.1994

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3LX50
Công ty TNHH 1.5 Ghia50
1.5 GLX50
1.5 Ghia50
Động cơ diesel 1.7 GL-X50
1.6 Ghia Limited 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser tái cấu trúc 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG

Thể tích bể Ford Laser 01.1991 - 05.1994

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 S50
1.6S 4WD50
1.8 GT-X50
1.8 GT-X 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser 1989, sedan, thế hệ thứ 3, BG

Thể tích bể Ford Laser 04.1989 - 12.1990

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3LX50
1.5 GLX50
1.6 Ghia50
Động cơ diesel 1.7 LX50
1.5 Ghia60
1.6 Ghia 4WD60

Thể tích thùng Ford Laser 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG

Thể tích bể Ford Laser 04.1989 - 12.1990

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 S Loại A50
1.5 S Loại B50
1.5 GLX50
1.5LX50
1.6 GT-X50
1.6S 4WD50
1.8 GT-X 4WD60

Ford Laser tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 5

Thể tích bể Ford Laser 02.2001 - 11.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 MT Laze LXi55
1.6 TẠI Laser LXi55
1.8 tấn Laser GLXi55
1.8 AT Laze GLXi55

Thêm một lời nhận xét