Thể tích bể Ford Laser
nội dung
- Thể tích thùng Ford Laser 1998, xe ga, thế hệ thứ 5, BJ
- Thể tích thùng Ford Laser 1998, sedan, thế hệ thứ 5, BJ
- Thể tích thùng Ford Laser restyling 1996, sedan, đời thứ 4, BH
- Thể tích thùng Ford Laser 1994, sedan, đời thứ 4, BH
- Thể tích thùng Ford Laser 1994, hatchback 3 cửa, đời 4, BH
- Ford Laser tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 3, BG
- Thể tích thùng Ford Laser tái cấu trúc 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG
- Thể tích thùng Ford Laser 1989, sedan, thế hệ thứ 3, BG
- Thể tích thùng Ford Laser 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG
- Ford Laser tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 5
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Ford Laser từ 50 đến 60 lít.
Thể tích thùng Ford Laser 1998, xe ga, thế hệ thứ 5, BJ
12.1998 - 04.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 Lít GL-X | 50 |
Lựa chọn 1.5 Liea GL-X | 50 |
1.5 Lia Ghia | 50 |
1.5 Liea GL-X 4WD | 60 |
1.8 Leda Ghia 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser 1998, sedan, thế hệ thứ 5, BJ
12.1998 - 04.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 Lít LX | 50 |
1.5 Lít GL-X | 50 |
1.5 Lia Ghia | 50 |
Động cơ diesel 2.0 Liea GL-X | 50 |
1.5 Liea GL-X 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser restyling 1996, sedan, đời thứ 4, BH
10.1996 - 11.1998
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 F | 50 |
1.3 FE | 50 |
1.5 F | 50 |
1.8 GT-X | 50 |
Động cơ Diesel 1.7 FE | 55 |
1.6 FE 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser 1994, sedan, đời thứ 4, BH
06.1994 - 09.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5FX | 50 |
1.5 FE (Nạc Đốt) | 50 |
1.5 F | 50 |
1.5 FE | 50 |
1.8 GT-X | 50 |
Động cơ Diesel 1.7 FX | 55 |
Động cơ Diesel 1.7 F | 55 |
1.6 FE 4WD | 60 |
Động cơ Diesel 1.7 FE 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser 1994, hatchback 3 cửa, đời 4, BH
06.1994 - 09.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 S | 50 |
1.8 GT-X | 50 |
Ford Laser tái cấu trúc 1991, sedan, thế hệ thứ 3, BG
01.1991 - 05.1994
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3LX | 50 |
Công ty TNHH 1.5 Ghia | 50 |
1.5 GLX | 50 |
1.5 Ghia | 50 |
Động cơ diesel 1.7 GL-X | 50 |
1.6 Ghia Limited 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser tái cấu trúc 1991, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG
01.1991 - 05.1994
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 S | 50 |
1.6S 4WD | 50 |
1.8 GT-X | 50 |
1.8 GT-X 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser 1989, sedan, thế hệ thứ 3, BG
04.1989 - 12.1990
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3LX | 50 |
1.5 GLX | 50 |
1.6 Ghia | 50 |
Động cơ diesel 1.7 LX | 50 |
1.5 Ghia | 60 |
1.6 Ghia 4WD | 60 |
Thể tích thùng Ford Laser 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, BG
04.1989 - 12.1990
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 S Loại A | 50 |
1.5 S Loại B | 50 |
1.5 GLX | 50 |
1.5LX | 50 |
1.6 GT-X | 50 |
1.6S 4WD | 50 |
1.8 GT-X 4WD | 60 |
Ford Laser tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 5
02.2001 - 11.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT Laze LXi | 55 |
1.6 TẠI Laser LXi | 55 |
1.8 tấn Laser GLXi | 55 |
1.8 AT Laze GLXi | 55 |