Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Thể tích thùng Hyundai Accent

nội dung

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Thể tích bình xăng của Hyundai Accent từ 43 đến 45 lít.

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 MTLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 ATLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 08.2012

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 MTLS45
1.5 tấn MT045
1.5 tấn MT145
1.5 tấn MT245
1.5 tấn MT345
1.5 TẠI AT445
1.5 TẠI AT545
1.5 MTLS45
1.5 ATLS45
1.5 tấn MT645

Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC

Thể tích thùng Hyundai Accent 03.2006 - 04.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.4MT GL45
1.4ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, MC

Thể tích thùng Hyundai Accent 03.2006 - 04.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.4MT GL45
1.4ATGL45
1.5 CRDi MT GLS45
GLS 1.6 tấn45
1.6 ĐẾN GLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.2003 - 03.2006

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GS 1.3 tấn45
1.3 tấn L45
1.3 TẠIGS45
1.3 TẠI L45
1.5 CRDi MTL45
1.5 CRDi MT GS45
1.5 CRDi VÀ L45
1.5 CRDi VÀ GS45
1.6 tấn L45
GS 1.6 tấn45
1.6 TẠIGS45
1.6 TẠI L45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC2

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.2003 - 03.2006

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GLS 1.3 tấn45
1.3 tấn L45
1.3 ĐẾN GLS45
1.3 TẠI L45
1.5 CRDi MTL45
1.5 CRDi MT GLS45
1.5 CRDi VÀ L45
1.5 CRDi TẠI GLS45
1.6 tấn L45
GLS 1.6 tấn45
1.6 ĐẾN GLS45
1.6 TẠI L45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.2003 - 03.2006

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GLS 1.3 tấn45
1.3 tấn L45
1.3 ĐẾN GLS45
1.3 TẠI L45
1.5 CRDi MTL45
1.5 CRDi MT GLS45
1.5 CRDi VÀ L45
1.5 CRDi TẠI GLS45
1.6 tấn L45
GLS 1.6 tấn45
1.6 ĐẾN GLS45
1.6 TẠI L45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GLS 1.3 tấn45
1.3 TẠI L45
1.3 ĐẾN GLS45
1.3 tấn L45
1.5 tấn L45
GLS 1.5 tấn45
1.5 TẠI L45
1.5 ĐẾN GLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GS 1.3 tấn45
1.3 TẠI L45
1.3 TẠIGS45
1.3 tấn L45
1.5 tấn L45
GS 1.5 tấn45
1.5 TẠI L45
1.5 TẠIGS45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.3 tấn L45
GLS 1.3 tấn45
1.3 TẠI L45
1.3 ĐẾN GLS45
1.5 tấn L45
GLS 1.5 tấn45
1.5 TẠI L45
1.5 ĐẾN GLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 02.1997 - 06.1999

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 02.1997 - 06.1999

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 02.1997 - 06.1999

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.1994 - 01.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.1994 - 01.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.1994 - 01.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 1.3 tấn45
Cơ sở 1.3 AT45
Cơ sở 1.5 tấn45
Cơ sở 1.5 AT45

Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, sedan, thế hệ thứ 4, RB

Thể tích thùng Hyundai Accent 09.2011 - 11.2017

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 GDi MT GLS + Gói cao cấp43
1.6 GDi MTGL43
1.6 GDi MTSE43
1.6 GDi TẠI GLS43
1.6 GDi AT GLS + Gói cao cấp43
1.6 GDi TẠI SE43
Phiên bản giá trị 1.6 GDi AT43

Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, RB

Thể tích thùng Hyundai Accent 09.2011 - 11.2017

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 GDi MTGS43
1.6 GDi MTSE43
1.6 GDi MT thể thao43
1.6 GDi TẠI GS43
1.6 GDi TẠI SE43
1.6 GDi TẠI Thể Thao43

Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, MC

Thể tích thùng Hyundai Accent 03.2006 - 08.2011

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GS 1.6 tấn45
1.6 tấn SE45
1.6 tấn Xanh lam45
1.6MT GL45
1.6 TẠIGS45
1.6 XEM45

Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC

Thể tích thùng Hyundai Accent 03.2006 - 08.2011

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
GLS 1.6 tấn45
1.6 ĐẾN GLS45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.2003 - 03.2006

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6MT GL45
Giọng 1.6 MT45
1.6 MTGT45
1.6 TẠIGT45
1.6ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.2003 - 03.2006

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6MT GL45
1.6ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 tấn L45
GS 1.6 tấn45
1.6 TẠIGS45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC

Thể tích thùng Hyundai Accent 07.1999 - 03.2003

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6MT GL45
1.6ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 02.1997 - 06.1999

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 MTGT45
1.5 TẠIGT45
GS 1.5 tấn45
1.5 tấn L45
1.5 TẠIGS45

Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 02.1997 - 06.1999

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5MT GL45
1.5ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.1994 - 01.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5MT GL45
1.5ATGL45

Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3

Thể tích thùng Hyundai Accent 04.1994 - 01.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 MTGT45
1.5 TẠIGT45
GS 1.5 tấn45
1.5 tấn L45
1.5 TẠIGS45

Thêm một lời nhận xét