Thể tích thùng Hyundai Accent
nội dung
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, MC
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC2
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, sedan, thế hệ thứ 4, RB
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, RB
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, MC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3
- Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Hyundai Accent từ 43 đến 45 lít.
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 MTLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 ATLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC
07.1999 - 08.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 MTLS | 45 |
1.5 tấn MT0 | 45 |
1.5 tấn MT1 | 45 |
1.5 tấn MT2 | 45 |
1.5 tấn MT3 | 45 |
1.5 TẠI AT4 | 45 |
1.5 TẠI AT5 | 45 |
1.5 MTLS | 45 |
1.5 ATLS | 45 |
1.5 tấn MT6 | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC
03.2006 - 04.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4MT GL | 45 |
1.4ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, MC
03.2006 - 04.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4MT GL | 45 |
1.4ATGL | 45 |
1.5 CRDi MT GLS | 45 |
GLS 1.6 tấn | 45 |
1.6 ĐẾN GLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2
04.2003 - 03.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GS 1.3 tấn | 45 |
1.3 tấn L | 45 |
1.3 TẠIGS | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.5 CRDi MTL | 45 |
1.5 CRDi MT GS | 45 |
1.5 CRDi VÀ L | 45 |
1.5 CRDi VÀ GS | 45 |
1.6 tấn L | 45 |
GS 1.6 tấn | 45 |
1.6 TẠIGS | 45 |
1.6 TẠI L | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC2
04.2003 - 03.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLS 1.3 tấn | 45 |
1.3 tấn L | 45 |
1.3 ĐẾN GLS | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.5 CRDi MTL | 45 |
1.5 CRDi MT GLS | 45 |
1.5 CRDi VÀ L | 45 |
1.5 CRDi TẠI GLS | 45 |
1.6 tấn L | 45 |
GLS 1.6 tấn | 45 |
1.6 ĐẾN GLS | 45 |
1.6 TẠI L | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2
04.2003 - 03.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLS 1.3 tấn | 45 |
1.3 tấn L | 45 |
1.3 ĐẾN GLS | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.5 CRDi MTL | 45 |
1.5 CRDi MT GLS | 45 |
1.5 CRDi VÀ L | 45 |
1.5 CRDi TẠI GLS | 45 |
1.6 tấn L | 45 |
GLS 1.6 tấn | 45 |
1.6 ĐẾN GLS | 45 |
1.6 TẠI L | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLS 1.3 tấn | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.3 ĐẾN GLS | 45 |
1.3 tấn L | 45 |
1.5 tấn L | 45 |
GLS 1.5 tấn | 45 |
1.5 TẠI L | 45 |
1.5 ĐẾN GLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GS 1.3 tấn | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.3 TẠIGS | 45 |
1.3 tấn L | 45 |
1.5 tấn L | 45 |
GS 1.5 tấn | 45 |
1.5 TẠI L | 45 |
1.5 TẠIGS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.3 tấn L | 45 |
GLS 1.3 tấn | 45 |
1.3 TẠI L | 45 |
1.3 ĐẾN GLS | 45 |
1.5 tấn L | 45 |
GLS 1.5 tấn | 45 |
1.5 TẠI L | 45 |
1.5 ĐẾN GLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3
02.1997 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, X3
02.1997 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3
02.1997 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3
04.1994 - 01.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, X3
04.1994 - 01.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3
04.1994 - 01.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 1.3 tấn | 45 |
Cơ sở 1.3 AT | 45 |
Cơ sở 1.5 tấn | 45 |
Cơ sở 1.5 AT | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, sedan, thế hệ thứ 4, RB
09.2011 - 11.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 GDi MT GLS + Gói cao cấp | 43 |
1.6 GDi MTGL | 43 |
1.6 GDi MTSE | 43 |
1.6 GDi TẠI GLS | 43 |
1.6 GDi AT GLS + Gói cao cấp | 43 |
1.6 GDi TẠI SE | 43 |
Phiên bản giá trị 1.6 GDi AT | 43 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, RB
09.2011 - 11.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 GDi MTGS | 43 |
1.6 GDi MTSE | 43 |
1.6 GDi MT thể thao | 43 |
1.6 GDi TẠI GS | 43 |
1.6 GDi TẠI SE | 43 |
1.6 GDi TẠI Thể Thao | 43 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, MC
03.2006 - 08.2011
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GS 1.6 tấn | 45 |
1.6 tấn SE | 45 |
1.6 tấn Xanh lam | 45 |
1.6MT GL | 45 |
1.6 TẠIGS | 45 |
1.6 XEM | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 2006, sedan, thế hệ thứ 3, MC
03.2006 - 08.2011
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLS 1.6 tấn | 45 |
1.6 ĐẾN GLS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC2
04.2003 - 03.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6MT GL | 45 |
Giọng 1.6 MT | 45 |
1.6 MTGT | 45 |
1.6 TẠIGT | 45 |
1.6ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, LC2
04.2003 - 03.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6MT GL | 45 |
1.6ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, hatchback 3 cửa, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 tấn L | 45 |
GS 1.6 tấn | 45 |
1.6 TẠIGS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1999, sedan, thế hệ 2, LC
07.1999 - 03.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6MT GL | 45 |
1.6ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, X3
02.1997 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 MTGT | 45 |
1.5 TẠIGT | 45 |
GS 1.5 tấn | 45 |
1.5 tấn L | 45 |
1.5 TẠIGS | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1, X3
02.1997 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5MT GL | 45 |
1.5ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, sedan, thế hệ 1, X3
04.1994 - 01.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5MT GL | 45 |
1.5ATGL | 45 |
Thể tích thùng Hyundai Accent 1994, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, X3
04.1994 - 01.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 MTGT | 45 |
1.5 TẠIGT | 45 |
GS 1.5 tấn | 45 |
1.5 tấn L | 45 |
1.5 TẠIGS | 45 |