Kích thước bình xăng Honda Prelude
nội dung
- Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB
- Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB
- Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1993, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB
- Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB
- Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3, BA
- Dung tích thùng Honda Prelude 1987 Coupe Thế hệ thứ 3 BA
- Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
- Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN
- Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5
- Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4
- Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Honda Prelude 1979, coupe, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5
- Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4
- Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1990, coupe, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
- Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Honda Prelude là 50 đến 60 lít.
Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB
11.1996 - 10.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2VTi tấn | 60 |
2.2VTi TẠI | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB
11.1996 - 10.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 Xi | 60 |
2.2 có | 60 |
2.2 Nếu 4WS | 60 |
2.2SiR | 60 |
2.2 SiR 4WS | 60 |
Thông số kỹ thuật 2.2 SiR S | 60 |
2.2 SiR loại S | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1993, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB
09.1993 - 10.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 có | 60 |
2.2 Và thực tập tư nhân | 60 |
2.2 Nếu Hyper 4WS | 60 |
Sân khấu thể thao 2.2 Si VTEC | 60 |
2.2 Nếu VTEC | 60 |
2.2 Si VTEC Siêu 4WS | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB
09.1991 - 08.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 có | 60 |
2.2 Nếu Hyper 4WS | 60 |
2.2 Nếu VTEC | 60 |
2.2 Si VTEC Siêu 4WS | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3, BA
11.1989 - 08.1991
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 XL | 60 |
2.0XX | 60 |
2.0 InxXX | 60 |
2.0XX 4WS | 60 |
2.0 Inx XX 4WS | 60 |
2.0 có | 60 |
Si 2.0 inch | 60 |
2.0 Nếu 4WS | 60 |
2.0 InxSi 4WS | 60 |
2.0 Nếu TCV | 60 |
2.0 Inx Si SRS | 60 |
2.1 Sĩ Kỳ | 60 |
Dung tích thùng Honda Prelude 1987 Coupe Thế hệ thứ 3 BA
04.1987 - 10.1989
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 XL | 60 |
2.0 XR | 60 |
2.0XX | 60 |
2.0XX 4WS | 60 |
2.0 có | 60 |
2.0 Nếu 4WS | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
11.1982 - 03.1987
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8XC | 60 |
1.8XZ | 60 |
1.8XX | 60 |
1.8XJ | 60 |
2.0 có | 60 |
Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN
11.1978 - 10.1982
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
XT | 50 |
XR | 50 |
XE | 50 |
E | 50 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5
11.1996 - 10.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Đoạn dạo đầu 2.0i МT | 60 |
Khúc dạo đầu 2.0i AT | 60 |
Đoạn dạo đầu 2.2i МT | 60 |
Khúc dạo đầu 2.2i AT | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4
09.1991 - 10.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Đoạn dạo đầu 2.0i-16 МT | 60 |
2.0i-16 TẠI Khúc dạo đầu | 60 |
Đoạn dạo đầu 2.2i МT | 60 |
Đoạn dạo đầu 2.3i-16 МT | 60 |
2.3i-16 TẠI Khúc dạo đầu | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3
11.1989 - 08.1991
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 МT EX | 60 |
2.0 TẠI EX | 60 |
2.0i-16 MT EX | 60 |
2.0i-16 MT 4WS EX | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3
04.1987 - 10.1989
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 МT EX | 60 |
2.0 TẠI EX | 60 |
2.0i-16 MT EX | 60 |
2.0i-16 MT 4WS EX | 60 |
2.0i-16 TẠI EX | 60 |
2.0i-16 TẠI 4WS EX | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
11.1982 - 03.1987
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 tấn cũ | 60 |
1.8 TẠI EX | 60 |
2.0 tấn Có | 60 |
2.0 VÀ Sĩ | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1979, coupe, thế hệ thứ 1
01.1979 - 01.1983
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT thể thao | 50 |
1.6 AT thể thao | 50 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5
11.1996 - 10.2001
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 2.2 AT | 60 |
Cơ sở 2.2 МT | 60 |
2.2 МT Loại SH | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4
09.1991 - 10.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 tấn S | 60 |
2.2 TẠI S | 60 |
2.2 VTEC | 60 |
2.3 MT 4WS Sĩ | 60 |
2.3 tấn Có | 60 |
2.3 VÀ Sĩ | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1990, coupe, thế hệ thứ 3
11.1990 - 08.1991
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn Có | 60 |
2.0 MT 4WS Sĩ | 60 |
2.0 VÀ Sĩ | 60 |
2.0 TẠI 4WS Sĩ | 60 |
2.1 tấn Có | 60 |
2.1 MT 4WS Sĩ | 60 |
2.1 VÀ Sĩ | 60 |
2.1 TẠI 4WS Sĩ | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3
04.1987 - 10.1990
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn S | 60 |
2.0 TẠI S | 60 |
2.0 tấn Có | 60 |
2.0 MT 4WS Sĩ | 60 |
2.0 VÀ Sĩ | 60 |
2.0 TẠI 4WS Sĩ | 60 |
Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2
11.1982 - 03.1987
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 tấn S | 60 |
1.8 TẠI S | 60 |
2.0 tấn Có | 60 |
2.0 VÀ Sĩ | 60 |
Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN
11.1978 - 09.1982
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.7 MT thể thao | 50 |
1.7 AT thể thao | 50 |