Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Kích thước bình xăng Honda Prelude

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Dung tích bình xăng của Honda Prelude là 50 đến 60 lít.

Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.2VTi tấn60
2.2VTi TẠI60

Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5, BB

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.2 ​​Xi60
2.2 có60
2.2 Nếu 4WS60
2.2SiR60
2.2 SiR 4WS60
Thông số kỹ thuật 2.2 SiR S60
2.2 SiR loại S60

Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1993, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB

Kích thước bình xăng Honda Prelude 09.1993 - 10.1996

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.2 có60
2.2 Và thực tập tư nhân60
2.2 Nếu Hyper 4WS60
Sân khấu thể thao 2.2 Si VTEC60
2.2 Nếu VTEC60
2.2 Si VTEC Siêu 4WS60

Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4, BA, BB

Kích thước bình xăng Honda Prelude 09.1991 - 08.1993

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.2 có60
2.2 Nếu Hyper 4WS60
2.2 Nếu VTEC60
2.2 Si VTEC Siêu 4WS60

Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3, BA

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1989 - 08.1991

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 XL60
2.0XX60
2.0 InxXX60
2.0XX 4WS60
2.0 Inx XX 4WS60
2.0 có60
Si 2.0 inch60
2.0 Nếu 4WS60
2.0 InxSi 4WS60
2.0 Nếu TCV60
2.0 Inx Si SRS60
2.1 Sĩ Kỳ60

Dung tích thùng Honda Prelude 1987 Coupe Thế hệ thứ 3 BA

Kích thước bình xăng Honda Prelude 04.1987 - 10.1989

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 XL60
2.0 XR60
2.0XX60
2.0XX 4WS60
2.0 có60
2.0 Nếu 4WS60

Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.8XC60
1.8XZ60
1.8XX60
1.8XJ60
2.0 có60

Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1978 - 10.1982

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
XT50
XR50
XE50
E50

Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Đoạn dạo đầu 2.0i МT60
Khúc dạo đầu 2.0i AT60
Đoạn dạo đầu 2.2i МT60
Khúc dạo đầu 2.2i AT60

Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Kích thước bình xăng Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Đoạn dạo đầu 2.0i-16 МT60
2.0i-16 TẠI Khúc dạo đầu60
Đoạn dạo đầu 2.2i МT60
Đoạn dạo đầu 2.3i-16 МT60
2.3i-16 TẠI Khúc dạo đầu60

Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1989, coupe, thế hệ thứ 3

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1989 - 08.1991

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 МT EX60
2.0 TẠI EX60
2.0i-16 MT EX60
2.0i-16 MT 4WS EX60

Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Kích thước bình xăng Honda Prelude 04.1987 - 10.1989

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 МT EX60
2.0 TẠI EX60
2.0i-16 MT EX60
2.0i-16 MT 4WS EX60
2.0i-16 TẠI EX60
2.0i-16 TẠI 4WS EX60

Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.8 tấn cũ60
1.8 TẠI EX60
2.0 tấn Có60
2.0 VÀ Sĩ60

Thể tích thùng Honda Prelude 1979, coupe, thế hệ thứ 1

Kích thước bình xăng Honda Prelude 01.1979 - 01.1983

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 MT thể thao50
1.6 AT thể thao50

Thể tích thùng Honda Prelude 1996, coupe, thế hệ thứ 5

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1996 - 10.2001

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 2.2 AT60
Cơ sở 2.2 МT60
2.2 МT Loại SH60

Thể tích thùng Honda Prelude 1991, coupe, thế hệ thứ 4

Kích thước bình xăng Honda Prelude 09.1991 - 10.1996

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.2 tấn S60
2.2 TẠI S60
2.2 VTEC60
2.3 MT 4WS Sĩ60
2.3 tấn Có60
2.3 VÀ Sĩ60

Thể tích thùng Honda Prelude tái cấu trúc 1990, coupe, thế hệ thứ 3

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1990 - 08.1991

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 tấn Có60
2.0 MT 4WS Sĩ60
2.0 VÀ Sĩ60
2.0 TẠI 4WS Sĩ60
2.1 tấn Có60
2.1 MT 4WS Sĩ60
2.1 VÀ Sĩ60
2.1 TẠI 4WS Sĩ60

Thể tích thùng Honda Prelude 1987, coupe, thế hệ thứ 3

Kích thước bình xăng Honda Prelude 04.1987 - 10.1990

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 tấn S60
2.0 TẠI S60
2.0 tấn Có60
2.0 MT 4WS Sĩ60
2.0 VÀ Sĩ60
2.0 TẠI 4WS Sĩ60

Thể tích thùng Honda Prelude 1982, coupe, thế hệ thứ 2

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1982 - 03.1987

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.8 tấn S60
1.8 TẠI S60
2.0 tấn Có60
2.0 VÀ Sĩ60

Dung tích thùng Honda Prelude 1978 Coupe Thế hệ 1 SN

Kích thước bình xăng Honda Prelude 11.1978 - 09.1982

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.7 MT thể thao50
1.7 AT thể thao50

Thêm một lời nhận xét