Dung tích bình xăng Cadillac CTS
nội dung
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2008, xe ga, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2008, xe ga, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Cadillac CTS dao động từ 64 đến 72 lít.
Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
03.2013 - 12.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 AT sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0 AT | 72 |
Cao cấp 2.0 AT | 72 |
2.0 AT tiêu chuẩn | 72 |
2.0 AT AWD Sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0 AT AWD | 72 |
2.0 AT AWD cao cấp | 72 |
2.0 AT RWD Tiêu chuẩn | 72 |
Cao cấp 3.6 AT | 72 |
6.2 TẠI CTS-V | 72 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
11.2009 - 01.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.6 TẠI AWD | 68 |
3.6 TẠI RWD | 68 |
3.6 TẠI CTS AWD | 68 |
3.6 TẠI RWD CTS | 68 |
6.2 tấn RWD CTS-V | 68 |
6.2 TẠI RWD CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
01.2007 - 03.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.6 AT AWD Thể thao sang trọng | 64 |
3.6 AT RWD Sang trọng | 64 |
3.6 TẠI CTS AWD | 68 |
3.6 TẠI RWD CTS | 68 |
6.2 tấn RWD CTS-V | 68 |
6.2 TẠI RWD CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
01.2002 - 01.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 2.6 MT RWD 185 mã lực | 68 |
Cơ sở 2.6 AT RWD 185 mã lực | 68 |
Cơ sở 3.2 MT RWD | 68 |
Cơ sở 3.2 AT RWD | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
03.2013 - 06.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0T AT AWD Thanh lịch | 72 |
2.0T AT AWD Sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0T AT AWD | 72 |
2.0T AT AWD cao cấp | 72 |
2.0T AT sang trọng | 72 |
2.0T AT cao cấp | 72 |
2.0T AT sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0T AT | 72 |
6.2 TẠI CTS-V | 72 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
11.2009 - 02.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.6 AT AWD Thể thao sang trọng | 68 |
3.6 AT Sport sang trọng | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2008, xe ga, thế hệ thứ 2
07.2008 - 02.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0AT Elegance | 68 |
3.0 AT Sport sang trọng | 68 |
3.6 AT AWD Thể thao sang trọng | 68 |
3.6 AT Sport sang trọng | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
07.2007 - 02.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.8 MT Thể Thao Sang Trọng | 68 |
2.8MT Elegance | 68 |
2.8 AT Sport sang trọng | 68 |
2.8AT Elegance | 68 |
3.0AT Elegance | 68 |
3.0 AT Sport sang trọng | 68 |
3.6 MT Thể Thao Sang Trọng | 68 |
3.6 AT AWD Thể thao sang trọng | 68 |
3.6 AT Sport sang trọng | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
01.2002 - 11.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.6 MT Tiện nghi | 66 |
2.6MT Elegance | 66 |
2.6 MT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
2.6 AT Thoải mái | 66 |
2.6AT Elegance | 66 |
2.6 AT Sport sang trọng | 66 |
2.8 MT Tiện nghi | 66 |
2.8MT Elegance | 66 |
2.8 MT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
2.8 AT Thoải mái | 66 |
2.8AT Elegance | 66 |
2.8 AT Sport sang trọng | 66 |
3.2MT Elegance | 66 |
3.2 MT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
3.2AT Elegance | 66 |
3.2 AT Sport sang trọng | 66 |
3.6MT Elegance | 66 |
3.6 MT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
3.6AT Elegance | 66 |
3.6 AT Sport sang trọng | 66 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2013, sedan, thế hệ thứ 3
03.2013 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0T AT AWD Cao Cấp Sang Trọng | 72 |
2.0T AT Cao Cấp Sang Trọng | 72 |
Tiêu chuẩn 2.0T AT AWD | 72 |
2.0T AT AWD Sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0T AT AWD | 72 |
2.0T AT AWD cao cấp | 72 |
2.0T AT tiêu chuẩn | 72 |
2.0T AT cao cấp | 72 |
2.0T AT sang trọng | 72 |
Hiệu suất 2.0T AT | 72 |
3.6 AT AWD Sang trọng | 72 |
Hiệu suất 3.6 AT AWD | 72 |
3.6 AT AWD cao cấp | 72 |
3.6 AT sang trọng | 72 |
Hiệu suất 3.6 AT | 72 |
Cao cấp 3.6 AT | 72 |
3.6 AT AWD Cao Cấp Sang Trọng | 72 |
3.6 AT Cao Cấp Sang Trọng | 72 |
3.6T VÀ VSport | 72 |
3.6T TẠI VSport Premium | 72 |
3.6T TẠI V-Sport | 72 |
3.6T AT V-Sport Cao Cấp Sang Trọng | 72 |
6.2 TẠI CTS-V | 72 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2009, coupe, thế hệ thứ 2
11.2009 - 02.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.6 Hiệu suất MT | 68 |
3.6 Di MT Performance Sang Trọng | 68 |
3.6 MT cao cấp | 68 |
3.6 Bằng hiệu suất AWD AT | 68 |
3.6 Di AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 Phần thưởng TRÁI TIM Phí bảo hiểm | 68 |
3.6 Theo hiệu suất AT | 68 |
3.6 Di AT Hiệu Suất Cao Cấp | 68 |
3.6 AT cao cấp | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT AWD | 68 |
3.6 AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 AT AWD cao cấp | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT | 68 |
3.6 AT Performance Sang Trọng | 68 |
Cao cấp 3.6 AT | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2008, xe ga, thế hệ thứ 2
07.2008 - 02.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 AT AWD Luxury (ống xả kép) | 66 |
Hiệu suất 3.0 AT AWD (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT AWD Performance Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT AWD Premium (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Performance (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Performance Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Premium (ống xả kép) | 66 |
3.6 GIẢI THƯỞNG NGHỆ THUẬT Sang trọng | 68 |
3.6 Bằng hiệu suất AWD AT | 68 |
3.6 Di AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 Phần thưởng TRÁI TIM Phí bảo hiểm | 68 |
3.6 Tại AT Luxury | 68 |
3.6 Theo hiệu suất AT | 68 |
3.6 Di AT Hiệu Suất Cao Cấp | 68 |
3.6 AT cao cấp | 68 |
3.6 AT AWD Sang trọng | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT AWD | 68 |
3.6 AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 AT AWD cao cấp | 68 |
3.6 AT sang trọng | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT | 68 |
3.6 AT Performance Sang Trọng | 68 |
Cao cấp 3.6 AT | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2007, sedan, thế hệ thứ 2
07.2007 - 02.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Tiêu chuẩn 3.0 tấn | 66 |
3.0 tấn sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.0 tấn | 66 |
Hiệu suất 3.0 MT Sang trọng | 66 |
3.0 tấn cao cấp | 66 |
3.0 AT AWD Sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.0 AT AWD | 66 |
3.0 AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 66 |
3.0 AT AWD cao cấp | 66 |
3.0 AT sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.0 AT | 66 |
3.0 AT Performance Sang Trọng | 66 |
Cao cấp 3.0 AT | 66 |
3.0 MT Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 MT Tiêu chuẩn (ống xả kép) | 66 |
Hiệu suất 3.0 MT (ống xả kép) | 66 |
3.0 MT Performance Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 MT Premium (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT AWD Luxury (ống xả kép) | 66 |
Hiệu suất 3.0 AT AWD (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT AWD Performance Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT AWD Premium (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Performance (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Performance Luxury (ống xả kép) | 66 |
3.0 AT Premium (ống xả kép) | 66 |
Tiêu chuẩn 3.6 tấn | 66 |
3.6 tấn sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.6 tấn | 66 |
Hiệu suất 3.6 MT Sang trọng | 66 |
3.6 tấn cao cấp | 66 |
3.6 AT AWD Sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.6 AT AWD | 66 |
3.6 AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 66 |
3.6 AT AWD cao cấp | 66 |
3.6 AT sang trọng | 66 |
Hiệu suất 3.6 AT | 66 |
3.6 AT Performance Sang Trọng | 66 |
Cao cấp 3.6 AT | 66 |
3.6 Của tiêu chuẩn MT | 68 |
3.6 Tại MT Luxury | 68 |
3.6 Hiệu suất MT | 68 |
3.6 Di MT Performance Sang Trọng | 68 |
3.6 MT cao cấp | 68 |
3.6 GIẢI THƯỞNG NGHỆ THUẬT Sang trọng | 68 |
3.6 Bằng hiệu suất AWD AT | 68 |
3.6 Di AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 Phần thưởng TRÁI TIM Phí bảo hiểm | 68 |
3.6 Tại AT Luxury | 68 |
3.6 Theo hiệu suất AT | 68 |
3.6 Di AT Hiệu Suất Cao Cấp | 68 |
3.6 AT cao cấp | 68 |
3.6 AT AWD Sang trọng | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT AWD | 68 |
3.6 AT AWD Hiệu Suất Sang Trọng | 68 |
3.6 AT AWD cao cấp | 68 |
3.6 AT sang trọng | 68 |
Hiệu suất 3.6 AT | 68 |
3.6 AT Performance Sang Trọng | 68 |
Cao cấp 3.6 AT | 68 |
6.2 tấn CTS-V | 68 |
6.2 TẠI CTS-V | 68 |
Thể tích thùng Cadillac CTS 2002, sedan, thế hệ thứ 1
01.2002 - 06.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Tiêu chuẩn 2.8 tấn | 66 |
2.8 AT tiêu chuẩn | 66 |
Tiêu chuẩn 3.2 tấn | 66 |
3.2 AT tiêu chuẩn | 66 |
Tiêu chuẩn 3.6 tấn | 66 |
3.6 tấn sang trọng | 66 |
3.6 MT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
3.6 AT tiêu chuẩn | 66 |
3.6 AT sang trọng | 66 |
3.6 AT Thể Thao Sang Trọng | 66 |
5.7 tấn CTS-V | 66 |
6.0 tấn CTS-V | 66 |