Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Dung tích bình xăng Mazda Roadster

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Dung tích bình xăng của Mazda Roadster từ 40 đến 50 lít.

Thể tích thùng Mazda Roadster 2016, thùng hở, thế hệ 4, ND

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 12.2016 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
RF 2.0S45
RF 2.0 VS45
RF 2.0RS45
Lựa chọn RF 2.0 VS Burgundy45
RF 2.0 VS45
RF 2.0RS45
RF 2.0 Kỷ niệm 100 năm45

Thể tích thùng Mazda Roadster 2015, thùng hở, thế hệ 4, ND

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 05.2015 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.5 S40
Gói đặc biệt 1.5 S40
Gói Da 1.5 S40
1.5 NR-A40
1.5 Rs40
1.5 ĐẦU ĐỎ40
1.5 Đầu caramel40
1.5 Đầu Bạc40
Kỷ niệm 1.5 năm 10040
1.5 990S40
1.5 hải quân hàng đầu40
1.5 Đầu Nâu40

Thể tích thùng Mazda Roadster tái cấu trúc lần 2 2012, thùng hở, thế hệ 3, NC

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 07.2012 - 04.2015

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 đấu với RHT50
2.0 S RHT50
2.0 S50
2.0 RHT50
2.0 Rs50
2.0 NR-A50
2.0 Kỷ niệm 25 năm50

Thể tích thùng Mazda Roadster tái cấu trúc 2008, thùng hở, thế hệ thứ 3, NC

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 11.2008 - 06.2012

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 đấu với RHT50
2.0 S RHT50
2.0 Phiên bản kỷ niệm 20 năm RHT50
2.0 Điều chỉnh màu đen50
2.0 NR-A50
2.0 Rs50
2.0 RHT50
2.0 S50
Phiên bản kỷ niệm 2.0 năm 2050

Thể tích thùng Mazda Roadster 2005, thùng mui bạt, đời 3, NC

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 08.2005 - 11.2008

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.0 Rs50
2.0 VS.50
2.050
Phiên bản ngọn lửa 2.050
2.0 RHT50
2.0 đấu với RHT50
2.0 RHT50
Phiên bản blaze 2.0 RHT50
Phiên bản uy tín 2.0 RHT50
2.0 NR-A50
Phiên bản kỷ niệm giải thưởng Xe của năm 2.0 Nhật Bản50

Thể tích thùng Mazda Roadster tái cấu trúc 2003, coupe, thế hệ thứ 2, NB

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 10.2003 - 04.2004

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.648
1.8 Loại E48
1.8 Loại S48
1.8 Loại A48

Thể tích thùng Mazda Roadster restyling 2000, thùng hở, thế hệ 2, NB

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 07.2000 - 07.2005

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 NR-A48
1.6 SG giới hạn48
1.6MV giới hạn48
1.6 YS giới hạn48
1.6 M48
1.6 SP48
1.8 VS tổ hợp A48
1.8 VS tổ hợp B48
1.8 Rs48
1.8 RS-II48
1.8 SG giới hạn48
1.8 S48
1.8 VS.48
1.8 Turbo48

Thể tích thùng Mazda Roadster 1998, thùng mui bạt, đời 2, NB

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 01.1998 - 06.2000

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 (không điều hòa)48
1.648
gói 1.6M48
1.6 Gói đặc biệt48
1.8 Rs48
Xe phiên bản kỷ niệm 1.8 năm 1048
1.8 NR giới hạn48
1.8 S48
1.8 VS.48

Thể tích thùng Mazda Roadster 1989, thùng mui bạt, đời 1, NA

Dung tích bình xăng Mazda Roadster 09.1989 - 12.1997

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
1.6 V đặc biệt45
Xe 1.6 gói đặc biệt45
1.6 S đặc biệt45
1.645
1.6 M2 100245
1.6 S giới hạn45
1.6 J giới hạn45
Xe gói 1.8 M48
1.8 S đặc biệt loại I48
1.8 S đặc biệt loại II48
1.8 V đặc biệt48
1.8 V đặc biệt loại II48
Xe 1.8 gói đặc biệt48
1.848
1.8 B2 giới hạn48
1.8 R2 giới hạn48
1.8 SR giới hạn48
1.8 VR giới hạn48
1.8 S đặc biệt48
giới hạn 1.8G48
1.8 R giới hạn48
1.8 RS giới hạn48
1.8 J giới hạn II48

Thêm một lời nhận xét