Thể tích thùng Mercedes 190
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mercedes-Benz 190 dao động từ 55 đến 70 lít.
Thể tích bình xăng Mercedes-Benz 190 tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ 1, 190
09.1988 - 08.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
190 E 1.8 tấn | 55 |
190 E 1.8 TẠI | 55 |
190 2.0 MT Chất xúc tác | 55 |
Chất xúc tác 190 2.0 AT | 55 |
Phiên bản 190 2.0MT RUF | 55 |
Phiên bản 190 2.0 AT RUF | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.0 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.0 AT | 55 |
Phiên bản 190 E 2.0 MT RUF | 55 |
Phiên bản 190 E 2.0 AT RUF | 55 |
190 D 2.0 tấn | 55 |
190 D 2.0 TẠI | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3 AT | 55 |
Phiên bản 190 E 2.3 MT RUF | 55 |
Phiên bản 190 E 2.3 AT RUF | 55 |
190 D 2.5 TurboMT | 55 |
190 D 2.5 Turbo TẠI | 55 |
190 D 2.5 tấn | 55 |
Chất xúc tác 190 D 2.5 MT | 55 |
190 D 2.5 TẠI | 55 |
Chất xúc tác 190 D 2.5 AT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.6 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.6 AT | 55 |
Phiên bản 190 E 2.6 MT RUF | 55 |
Phiên bản 190 E 2.6 AT RUF | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3-16 MT | 70 |
190 E 2.3-16 MT Chất xúc tác Tiến hóa | 70 |
190 E 2.3-16 AT Chất xúc tác | 70 |
Phiên bản 190E 2.3-16MT RUF | 70 |
Phiên bản 190 E 2.3-16 MT RUF Tiến hóa | 70 |
Phiên bản 190 E 2.3-16 AT RUF | 70 |
190 E 2.3-16 MT Tiến hóa II | 70 |
Thể tích bình xăng Mercedes-Benz 190 1982, sedan, thế hệ 1, 190
03.1982 - 08.1988
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
190 2.0 MT Chất xúc tác | 55 |
Chất xúc tác 190 2.0 AT | 55 |
Phiên bản 190 2.0 MT ECE | 55 |
Phiên bản 190 2.0MT RUF | 55 |
Phiên bản 190 2.0 AT ECE | 55 |
Phiên bản 190 2.0 AT RUF | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.0 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.0 AT | 55 |
190 E 2.0 tấn | 55 |
190 E 2.0 TẠI | 55 |
190 D 2.0 tấn | 55 |
190 D 2.0 TẠI | 55 |
190 2.0 tấn | 55 |
190 2.0 TẠI | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3 AT | 55 |
190 E 2.3 tấn | 55 |
190 E 2.3 TẠI | 55 |
190 D 2.5 Turbo TẠI | 55 |
190 D 2.5 tấn | 55 |
190 D 2.5 TẠI | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.6 MT | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.6 AT | 55 |
190 E 2.6 tấn | 55 |
190 E 2.6 TẠI | 55 |
Chất xúc tác 190 E 2.3-16 MT | 70 |
190 E 2.3-16 AT Chất xúc tác | 70 |
Phiên bản 190E 2.3-16MT RUF | 70 |
Phiên bản 190 E 2.3-16 AT RUF | 70 |
Phiên bản 190 E 2.3-16 MT ECE | 70 |
Phiên bản 190 E 2.3-16 TẠI ECE | 70 |
Thể tích bình xăng Mercedes-Benz 190 tái cấu trúc 1988, sedan, thế hệ 1, 190
09.1988 - 08.1994
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
190 E 2.3 tấn | 55 |
190 E 2.3 TẠI | 55 |
190 D 2.5 tấn | 55 |
190 D 2.5 TẠI | 55 |
190 E 2.6 tấn | 55 |
190 E 2.6 TẠI | 55 |
Thể tích bình xăng Mercedes-Benz 190 1982, sedan, thế hệ 1, 190
03.1982 - 08.1988
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
190 D 2.2 tấn | 55 |
190 D 2.2 TẠI | 55 |
190 E 2.3 tấn | 55 |
190 E 2.3 TẠI | 55 |
190 D 2.5 Turbo TẠI | 55 |
190 D 2.5 tấn | 55 |
190 D 2.5 TẠI | 55 |
190 E 2.6 tấn | 55 |
190 E 2.6 TẠI | 55 |
190 E 2.3-16 tấn | 70 |
190 E 2.3-16 TẠI | 70 |