Thể tích thùng Mercedes W123
nội dung
- Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1977, xe ga, thế hệ 1, S123
- Thể tích bình xăng Mercedes-Benz W123 1977, sedan, thế hệ 1, V123
- Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1975, coupe, thế hệ 1, C123
- Kích thước bình xăng Mercedes-Benz W123 1975, sedan, thế hệ 1, W123
- Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1979, xe ga, thế hệ 1, S123
- Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1977, coupe, thế hệ 1, C123
- Kích thước bình xăng Mercedes-Benz W123 1976, sedan, thế hệ 1, W123
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mercedes-Benz W123 dao động từ 65 đến 80 lít.
Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1977, xe ga, thế hệ 1, S123
09.1977 - 01.1986
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn 200 tấn | 70 |
2.0 MT 200 T 5 số | 70 |
2.0 TẠI 200 T | 70 |
2.3 tấn 230 tấn | 70 |
2.3 TẠI 230 T | 70 |
2.3 MT 230 TẾ | 70 |
2.3 MT 230 TE 5 số | 70 |
2.3 TẠI 230 mã lực | 70 |
2.4d MT 240 TD | 70 |
2.4d MT 240 TD 5 bánh răng | 70 |
2.4d TẠI 240 TD | 70 |
2.5 tấn 250 tấn | 70 |
2.5 TẠI 250 T | 70 |
2.5 MT 250 T 5 số | 70 |
Động cơ diesel tăng áp 3.0d AT 300 TD | 70 |
3.0d MT 300 TD 5 bánh răng | 70 |
3.0d MT 300 TD | 70 |
3.0d TẠI 300 TD | 70 |
2.7 MT 280 TE 5 số | 80 |
2.7 MT 280 TẾ | 80 |
2.7 TẠI 280 mã lực | 80 |
Thể tích bình xăng Mercedes-Benz W123 1977, sedan, thế hệ 1, V123
09.1977 - 12.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4d MT 240 D dài | 65 |
2.4d MT 240 D Dài 5 bánh răng | 65 |
2.4d TẠI 240 D Dài | 65 |
2.5 MT 250 Dài 5 số | 65 |
2.5 MT 250 Dài | 65 |
2.5 TẠI 250 Dài | 65 |
3.0d MT 300 D Dài 5 bánh răng | 65 |
3.0d MT 300 D dài | 65 |
3.0d TẠI 300 D Dài | 65 |
Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1975, coupe, thế hệ 1, C123
12.1975 - 08.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 MT 230C | 65 |
2.3 TẠI 230 C | 65 |
2.3 tấn 230 CN | 65 |
2.3 MT 230 CE 5 bánh răng | 65 |
2.3 TẠI 230 CN | 65 |
2.7 MT 280C | 80 |
2.7 TẠI 280 C | 80 |
2.7 tấn 280 CN | 80 |
2.7 TẠI 280 CN | 80 |
2.7 MT 280 CE 5 bánh răng | 80 |
Kích thước bình xăng Mercedes-Benz W123 1975, sedan, thế hệ 1, W123
11.1975 - 12.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT 200 5 số | 65 |
2.0d MT 200 Đ | 65 |
2.0d TẠI 200 D | 65 |
2.0d MT 200 D 5 bánh răng | 65 |
2.0MT 200 | 65 |
2.0 TẠI 200 | 65 |
2.2d MT 220 Đ | 65 |
2.2d TẠI 220 D | 65 |
2.3MT 230 | 65 |
2.3 TẠI 230 | 65 |
2.3 tấn 230E | 65 |
2.3 MT 230 E 5 số | 65 |
2.3 VÀ 230 E | 65 |
2.4d MT 240 Đ | 65 |
2.4d TẠI 240 D | 65 |
2.4d MT 240 D 5 bánh răng | 65 |
2.5MT 250 | 65 |
2.5 TẠI 250 | 65 |
2.5 MT 250 5 số | 65 |
3.0d MT 300 Đ | 65 |
3.0d TẠI 300 D | 65 |
3.0d MT 300 D 5 bánh răng | 65 |
2.7MT 280 | 80 |
2.7 TẠI 280 | 80 |
2.7 tấn 280E | 80 |
2.7 VÀ 280 E | 80 |
2.7 MT 280 E 5 số | 80 |
Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1979, xe ga, thế hệ 1, S123
03.1979 - 08.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động cơ diesel tăng áp 3.0d AT 300 TD | 70 |
3.0d TẠI 300 TD | 70 |
Thể tích thùng Mercedes-Benz W123 1977, coupe, thế hệ 1, C123
09.1977 - 08.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7 TẠI 280 CN (California) | 80 |
2.7 TẠI 280 CN | 80 |
Động cơ diesel 3.0d AT 300 D | 80 |
3.0d TẠI 300 D | 80 |
Kích thước bình xăng Mercedes-Benz W123 1976, sedan, thế hệ 1, W123
12.1976 - 08.1985
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 TẠI 230 | 65 |
2.4d MT 240 Đ | 65 |
2.4d TẠI 240 D | 65 |
3.0d TẠI 300 D | 65 |
2.7 TẠI 280 E (California) | 80 |
2.7 VÀ 280 E | 80 |
Động cơ diesel 3.0d AT 300 D | 80 |