Dung tích thùng Mitsubishi Delica D2
nội dung
- Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2020, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 tái cấu trúc 2018, hatchback 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2015, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 tái cấu trúc 2013, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Mitsubishi Delica D2 từ 30 đến 33 lít.
Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2020, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
12.2020 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 Gói camera mọi hướng Hybrid MZ 4WD | 30 |
1.2 Hybrid MZ Camera mọi hướng Gói Navi 4WD | 30 |
1.2 Gói máy ảnh bốn hướng lai MV tùy chỉnh 4WD | 30 |
1.2 Gói Navi Camera Mọi Hướng MV Hybrid tùy chỉnh 4WD | 30 |
1.2 MX lai | 32 |
1.2 lai MZ | 32 |
1.2 Gói máy ảnh mọi hướng Hybrid MZ | 32 |
1.2 Gói Navi Camera Mọi Hướng MZ | 32 |
1.2 Gói máy ảnh All-Direction Hybrid MV tùy chỉnh | 32 |
1.2 Gói điều hướng máy ảnh đa hướng MV lai tùy chỉnh | 32 |
Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 tái cấu trúc 2018, hatchback 5 cửa, thế hệ 2
08.2018 - 11.2020
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 Lai MZ 4WD | 30 |
1.2 Gói camera mọi hướng Hybrid MZ 4WD | 30 |
1.2 Gói máy ảnh bốn hướng lai MV tùy chỉnh 4WD | 30 |
1.2 MX lai | 32 |
1.2 lai MZ | 32 |
1.2 Gói máy ảnh mọi hướng Hybrid MZ | 32 |
1.2 Gói máy ảnh All-Direction Hybrid MV tùy chỉnh | 32 |
1.2 Gói camera mọi hướng Hybrid SZ | 32 |
1.2 Gói máy ảnh mọi hướng Hybrid SV tùy chỉnh | 32 |
Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2015, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2
12.2015 - 07.2018
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Gói 1.2 Hybrid MZ Navi 4WD | 30 |
1.2 Lai MZ 4WD | 30 |
1.2 Lai MX 4WD | 30 |
1.2 MV lai tùy chỉnh 4WD | 30 |
1.2 MX lai | 32 |
1.2 lai MZ | 32 |
1.2 Gói Hybrid MZ Navi | 32 |
1.2 MV lai tùy chỉnh | 32 |
1.2 Lai SX | 32 |
Gói 1.2 Hybrid SZ Navi | 32 |
1.2 Gói tùy chỉnh Hybrid SV Navi | 32 |
Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 tái cấu trúc 2013, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
12.2013 - 11.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 X | 33 |
1.2 S | 33 |
1.2 S AS&G | 33 |
1.2 Hạn chế | 33 |
1.2X4WD | 33 |
1.2S 4WD | 33 |
1.2 G4 4WD | 33 |
1.2 Giới hạn 4WD | 33 |
Thể tích thùng Mitsubishi Delica D:2 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
03.2011 - 11.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 X | 33 |
1.2 S | 33 |
1.2 G | 33 |
1.2 S AS & G White Limited | 33 |
1.2 S AS & G | 33 |
1.2X4WD | 33 |
1.2S 4WD | 33 |