Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport
nội dung
- Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 1996, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
- Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mitsubishi Pajero Sport từ 68 đến 74 lít.
Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
07.2019 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 Lời mời MT Thứ Hai-Thứ Bảy | 68 |
2.4 Cài đặt DI-D AT | 68 |
2.4 DI-D AT Tối thượng | 68 |
2.4 DI-D TẠI cường độ cao | 68 |
3.0 MIVEC TẠI Instyle | 70 |
3.0 MIVEC TẠI Tối thượng | 70 |
Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
07.2016 - 05.2021
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Mời MT 2.4D | 70 |
Kiểu dáng 2.4D AT | 70 |
2.4D AT Tối thượng | 70 |
2.4D TẠI cường độ cao | 70 |
2.4D AT Kẻ hủy diệt Số phận đen tối | 70 |
3.0 AT phong cách | 70 |
3.0 AT Cuối cùng | 70 |
Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
09.2013 - 01.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 DI-D MT Mạnh | 70 |
2.5 DI-D TẠI cường độ cao | 70 |
2.5 DI-D AT Tối thượng | 70 |
2.5 Cài đặt DI-D AT | 70 |
3.0 AT Cuối cùng | 70 |
3.0 TẠI cường độ cao | 70 |
3.0 AT phong cách | 70 |
Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
08.2008 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 DI-D MT Mạnh | 70 |
2.5 tấn cường độ cao | 70 |
2.5 DI-D TẠI cường độ cao | 70 |
2.5 Cài đặt DI-D AT | 70 |
2.5 DI-D AT Tối thượng | 70 |
2.5 TẠI cường độ cao | 70 |
2.5 AT phong cách | 70 |
2.5 AT Cuối cùng | 70 |
3.0 TẠI cường độ cao | 70 |
3.0 AT phong cách | 70 |
3.0 AT Cuối cùng | 70 |
Mời 3.2 tấn | 70 |
3.2 tấn cường độ cao | 70 |
3.2 TẠI cường độ cao | 70 |
3.2 AT phong cách | 70 |
Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
09.2004 - 03.2009
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TD MT GLX S82 | 74 |
2.5 TD MT GLX S81 | 74 |
2.5 TD MT GLX | 74 |
2.5 TD MT Thông báo | 74 |
3.0 tấn GLS S83 | 74 |
3.0 TẠI GLS S83 | 74 |
3.0 TẠI GLS E73 | 74 |
Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 1996, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
07.1996 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TD MT GLX S81 | 74 |
2.5 TD MT GLX S82 | 74 |
3.0 tấn GLS S83 | 74 |
3.0 TẠI GLS S83 | 74 |
3.0 TẠI GLS E73 | 74 |
Thể tích bình xăng Mitsubishi Pajero Sport 2004, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
09.2004 - 08.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TD MT Mời | 74 |
2.5 TD MT Thông báo | 74 |
2.5 TDMT GLS | 74 |
2.5 TD MT Cường độ cao | 74 |
Kiểu dáng 2.5 TD MT | 74 |
3.0 TẠI cường độ cao | 74 |
3.0 ĐẾN GLS | 74 |
Thể tích thùng Mitsubishi Pajero Sport 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
04.1997 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TD MT Plus | 74 |
2.5 TDMT GLS | 74 |
GLS 3.0 tấn | 74 |
3.0 ĐẾN GLS | 74 |