Kích thước thùng Mitsubishi Town Box
nội dung
- Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2015, minivan, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2014, minivan, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc lần thứ 2 2007, xe tải nhỏ, thế hệ 1
- Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ 1
- Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 1999, minivan, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mitsubishi Town Box từ 37 đến 40 lít.
Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2015, minivan, thế hệ thứ 3
03.2015 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 G Mái nhà cao đặc biệt 4WD | 37 |
660 G Mái nhà cao 4WD | 37 |
Mái nhà cao đặc biệt 660 G | 37 |
Mái nhà cao 660 G | 37 |
Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2014, minivan, thế hệ thứ 2
02.2014 - 02.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 G Mái nhà cao đặc biệt 4WD | 40 |
660G 4WD | 40 |
660 G | 40 |
Mái nhà cao đặc biệt 660 G | 40 |
Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc lần thứ 2 2007, xe tải nhỏ, thế hệ 1
12.2007 - 12.2011
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 LX nóc cao có ABS 4WD | 40 |
660 LX mui cao 4WD | 40 |
660 LX vượt gói 4WD nóc cao | 40 |
Gói vượt nóc cao 660 LX với ABS 4WD | 40 |
660 LX nóc cao M2 4WD | 40 |
660 LX mui cao M2 với ABS 4WD | 40 |
660 LX vượt gói mui cao M2 4WD | 40 |
660 LX vượt gói mui cao M2 với ABS 4WD | 40 |
660 LX nóc cao | 40 |
660 LX vượt gói nóc cao | 40 |
660 LX nóc cao M2 | 40 |
660 LX vượt gói nóc cao M2 | 40 |
660 LX Camper mui trần tiêu chuẩn 4WD | 40 |
Cửa sổ nóc bật lên 660 LX Camper 4WD | 40 |
Mái che tiêu chuẩn 660 LX Camper | 40 |
Mái che bật lên 660 LX Camper | 40 |
660 RX nóc cao 4WD | 40 |
660 RX vượt gói 4WD nóc cao | 40 |
660 RX nóc cao M2 4WD | 40 |
660 RX vượt gói mui cao M2 4WD | 40 |
660 RX nóc cao | 40 |
660 RX vượt gói nóc cao | 40 |
660 RX nóc cao M2 | 40 |
660 RX vượt gói nóc cao M2 | 40 |
660 RX Camper mui trần tiêu chuẩn 4WD | 40 |
660 RX Camper nóc bật lên 4WD | 40 |
Mái che tiêu chuẩn 660 RX Camper | 40 |
Mái che bật lên 660 RX Camper | 40 |
Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ 1
11.2000 - 11.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 LX nóc cao có ABS | 40 |
Gói cao cấp sang trọng 660 LX với ABS | 40 |
Cửa sổ trời 660 SX M2 | 40 |
660 SX nóc cao M2 | 40 |
660 SX nóc cao có ABS | 40 |
Gói cao cấp 660 LX nóc cao | 40 |
660 LX nóc cao M2 | 40 |
660 SX nóc cao | 40 |
660 LX nóc cao | 40 |
mái che nắng 660 SX | 40 |
Mái che nắng 660 LX | 40 |
660 Sound Beat phiên bản nóc cao | 40 |
660 phiên bản màu trắng | 40 |
Cửa sổ trời 660 LX M2 | 40 |
Cửa sổ trời 660 RX M2 | 40 |
Gói cao cấp 660 RX nóc cao | 40 |
660 RX nóc cao M2 | 40 |
660 RX nóc cao | 40 |
Mái che nắng 660 RX | 40 |
Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 1999, minivan, thế hệ thứ 1
04.1999 - 10.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
660 SX nóc cao | 40 |
660 LX nóc cao | 40 |
mái che nắng 660 SX | 40 |
Mái che nắng 660 LX | 40 |
660 chọn mái nhà cao | 40 |
660 ngọc chọn mái cao | 40 |
Gói M cửa sổ trời 660 LX | 40 |
Gói M nóc cao 660 LX | 40 |
Gói M cửa sổ trời 660 SX | 40 |
Gói M nóc cao 660 SX | 40 |
660 RX nóc cao | 40 |
Mái che nắng 660 RX | 40 |
660 chọn turbo mái cao | 40 |
Gói M cửa sổ trời 660 RX | 40 |
Gói M nóc cao 660 RX | 40 |