Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Dung tích bình xăng của Mitsubishi Town Box từ 37 đến 40 lít.

Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2015, minivan, thế hệ thứ 3

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box 03.2015 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
660 G Mái nhà cao đặc biệt 4WD37
660 G Mái nhà cao 4WD37
Mái nhà cao đặc biệt 660 G37
Mái nhà cao 660 G37

Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 2014, minivan, thế hệ thứ 2

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box 02.2014 - 02.2015

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
660 G Mái nhà cao đặc biệt 4WD40
660G 4WD40
660 G40
Mái nhà cao đặc biệt 660 G40

Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc lần thứ 2 2007, xe tải nhỏ, thế hệ 1

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box 12.2007 - 12.2011

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
660 LX nóc cao có ABS 4WD40
660 LX mui cao 4WD40
660 LX vượt gói 4WD nóc cao40
Gói vượt nóc cao 660 LX với ABS 4WD40
660 LX nóc cao M2 4WD40
660 LX mui cao M2 với ABS 4WD40
660 LX vượt gói mui cao M2 4WD40
660 LX vượt gói mui cao M2 với ABS 4WD40
660 LX nóc cao40
660 LX vượt gói nóc cao40
660 LX nóc cao M240
660 LX vượt gói nóc cao M240
660 LX Camper mui trần tiêu chuẩn 4WD40
Cửa sổ nóc bật lên 660 LX Camper 4WD40
Mái che tiêu chuẩn 660 LX Camper40
Mái che bật lên 660 LX Camper40
660 RX nóc cao 4WD40
660 RX vượt gói 4WD nóc cao40
660 RX nóc cao M2 4WD40
660 RX vượt gói mui cao M2 4WD40
660 RX nóc cao40
660 RX vượt gói nóc cao40
660 RX nóc cao M240
660 RX vượt gói nóc cao M240
660 RX Camper mui trần tiêu chuẩn 4WD40
660 RX Camper nóc bật lên 4WD40
Mái che tiêu chuẩn 660 RX Camper40
Mái che bật lên 660 RX Camper40

Thể tích thùng Mitsubishi Town Box tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ 1

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box 11.2000 - 11.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
660 LX nóc cao có ABS40
Gói cao cấp sang trọng 660 LX với ABS40
Cửa sổ trời 660 SX M240
660 SX nóc cao M240
660 SX nóc cao có ABS40
Gói cao cấp 660 LX nóc cao40
660 LX nóc cao M240
660 SX nóc cao40
660 LX nóc cao40
mái che nắng 660 SX40
Mái che nắng 660 LX40
660 Sound Beat phiên bản nóc cao40
660 phiên bản màu trắng40
Cửa sổ trời 660 LX M240
Cửa sổ trời 660 RX M240
Gói cao cấp 660 RX nóc cao40
660 RX nóc cao M240
660 RX nóc cao40
Mái che nắng 660 RX40

Thể tích thùng Mitsubishi Town Box 1999, minivan, thế hệ thứ 1

Kích thước thùng Mitsubishi Town Box 04.1999 - 10.2000

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
660 SX nóc cao40
660 LX nóc cao40
mái che nắng 660 SX40
Mái che nắng 660 LX40
660 chọn mái nhà cao40
660 ngọc chọn mái cao40
Gói M cửa sổ trời 660 LX40
Gói M nóc cao 660 LX40
Gói M cửa sổ trời 660 SX40
Gói M nóc cao 660 SX40
660 RX nóc cao40
Mái che nắng 660 RX40
660 chọn turbo mái cao40
Gói M cửa sổ trời 660 RX40
Gói M nóc cao 660 RX40

Thêm một lời nhận xét