Dung tích bồn chứa Mitsuoka Ryugi
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mitsuoka Ryugi là 36 đến 42 lít.
Thể tích thùng Mitsuoka Ryugi 2016 toa xe thế hệ 1
01.2016 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 lai | 36 |
1.5 Lai EX | 36 |
1.5 15ST 4WD | 42 |
1.5 15DX 4WD | 42 |
1.5 15EX 4WD | 42 |
1.5 15 chiếc | 42 |
1.5 15 DX | 42 |
1.5 15EX | 42 |
Dung tích thùng Mitsuoka Ryugi 2014 sedan thế hệ 1
06.2014 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.5 lai | 36 |
1.5 Hybrid có sưởi ghế | 36 |
1.5 Yamato lai | 36 |
MODAN 1.5 Kết hợp | 36 |
1.5 Lai EX | 36 |
1.5 15ST 4WD | 42 |
1.5 15DX 4WD | 42 |
1.5 15LX 4WD | 42 |
1.5Yamato4WD | 42 |
MODAN 1.5 15ST 4WD | 42 |
MODAN 1.5 15DX 4WD | 42 |
1.5 15EX 4WD | 42 |
1.5 15 chiếc | 42 |
1.5 15 DX | 42 |
MODAN 1.5 15ST | 42 |
THỜI TRANG 1.5 15DX | 42 |
1.5 15EX | 42 |
1.5 15LX | 42 |
1.5Yamato | 42 |