Kích thước thùng Nissan Titan
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Nissan Titan là từ 106 đến 140 lít.
Thể tích thùng Nissan Titan 2015, bán tải, thế hệ 2, A61
01.2015 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cab phi hành đoàn 5.0 AT 4WD XD | 140 |
Cab đơn 5.0 AT 4WD XD | 140 |
5.0 AT 4WD King Cab XD | 140 |
Cab phi hành đoàn 5.0 AT 2WD XD | 140 |
5.0 AT 2WD King Cab XD | 140 |
Cab đơn 5.0 AT 2WD XD | 140 |
Cab phi hành đoàn 5.6 AT 4WD | 140 |
Cab đơn 5.6 AT 4WD | 140 |
Xe King Cab 5.6 AT 4WD | 140 |
Cab đơn 5.6 AT 4WD XD | 140 |
5.6 AT 4WD King Cab XD | 140 |
Cab phi hành đoàn 5.6 AT 4WD XD | 140 |
Cab đơn 5.6 AT 2WD | 140 |
Xe King Cab 5.6 AT 2WD | 140 |
Cab phi hành đoàn 5.6 AT 2WD | 140 |
Cab đơn 5.6 AT 2WD XD | 140 |
5.6 AT 2WD King Cab XD | 140 |
Cab phi hành đoàn 5.6 AT 2WD XD | 140 |
Thể tích thùng Nissan Titan tái cấu trúc 2007, bán tải, thế hệ 1, A60
02.2007 - 01.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.6 TẠI King Cab SWB | 106 |
5.6 AT Thuyền viên Cab SWB | 106 |
5.6 AT King Cab LWB | 140 |
5.6 VÀ Buồng Lái LWB | 140 |
Thể tích thùng Nissan Titan 2003, bán tải, thế hệ 1, A60
09.2003 - 01.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.6 TẠI King Cab SWB | 106 |
5.6 AT Thuyền viên Cab SWB | 106 |
5.6 AT King Cab LWB | 140 |
5.6 VÀ Buồng Lái LWB | 140 |