Thể tích bình Opel Insignia
nội dung
- Thể tích bình xăng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
- Thể tích bình xăng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, thế hệ 1, G09
- Thể tích thùng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ 1
- Thể tích thùng Opel Insignia 2008, xe ga, thế hệ 1, G09
- Thể tích bình Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
- Thể tích bình Opel Insignia 2008, sedan, thế hệ 1, G09
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Opel Insignia là 70 lít.
Thể tích bình xăng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
1.8MT Essentia | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | 70 |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | 70 |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 70 |
2.0 DTR AT Vũ trụ | 70 |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 70 |
Thể tích bình xăng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, thế hệ 1, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
1.8MT Essentia | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | 70 |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | 70 |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 70 |
2.0 DTR AT Vũ trụ | 70 |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 АT 4 × 4 OPC | 70 |
Thể tích thùng Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ 1
06.2013 - 10.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 70 |
1.6 AT Đất Nước Tourer | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
Du lịch đồng quê 2.0 DTH MT | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 70 |
2.0 DTH TẠI Country Tourer | 70 |
2.0 CDTI AT 4×4 Tourer đồng quê | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 70 |
2.0D DTR AT 4×4 Country Tourer | 70 |
Xe du lịch đồng quê 2.0 AT 4×4 | 70 |
Vũ trụ 2.0 AT 4×4 | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | 70 |
Thể tích thùng Opel Insignia 2008, xe ga, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6MT Essentia | 70 |
1.6MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.6 tấn | 70 |
1.6 MT thể thao | 70 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 70 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo MT thể thao | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
1.8MT Essentia | 70 |
1.8 MT thể thao | 70 |
2.0 DTH MT thể thao | 70 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 70 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
2.0 DTH AT sang trọng | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 70 |
2.0 Turbo AT thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | 70 |
Thể tích bình Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6MT Essentia | 70 |
1.6MT Elegance | 70 |
Cosmo 1.6 tấn | 70 |
1.6 MT thể thao | 70 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 70 |
1.6 Turbo MT thể thao | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
1.8MT Essentia | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
1.8 MT thể thao | 70 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 70 |
2.0 DTH MT thể thao | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
2.0 DTH AT sang trọng | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 70 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 70 |
2.0 Turbo AT thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 70 |
Thể tích bình Opel Insignia 2008, sedan, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cosmo 1.6 tấn | 70 |
1.6MT Elegance | 70 |
1.6MT Essentia | 70 |
1.6 MT thể thao | 70 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 70 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 70 |
1.6 Turbo MT thể thao | 70 |
Cosmo 1.8 tấn | 70 |
1.8MT Elegance | 70 |
1.8MT Essentia | 70 |
1.8 MT đang hoạt động | 70 |
1.8 MT thể thao | 70 |
2.0 DTH MT thể thao | 70 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 70 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 70 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 70 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 70 |
2.0 DTH AT sang trọng | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 70 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 70 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT thể thao | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 70 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 70 |
2.0 Turbo AT thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 70 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 70 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 70 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 70 |