Thể tích thùng xe Peugeot 208
nội dung
- Thể tích thùng Peugeot 208 2012, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, A9
- Thể tích thùng Peugeot 208 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, A9
- Thể tích thùng Peugeot 208 2019, hatchback 5 cửa, 2 thế hệ
- Thể tích thùng Peugeot 208 tái cấu trúc 2015, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, A9
- Thể tích thùng Peugeot 208 tái cấu trúc 2015, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, A9
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Peugeot 208 từ 41 đến 50 lít.
Thể tích thùng Peugeot 208 2012, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, A9
03.2012 - 06.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 MT Truy cập 3dr | 50 |
1.2 tấn Allure 3dr | 50 |
1.2 MT Đang hoạt động 3dr | 50 |
1.2 AMT Hoạt động 3dr | 50 |
1.2 AMT Quyến rũ 3dr | 50 |
1.6 AT Allure 3dr | 50 |
1.6 AT Hoạt động 3dr | 50 |
1.6 THP MT GTi | 50 |
Thể tích thùng Peugeot 208 2012, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, A9
03.2012 - 06.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 MT Truy cập 5dr | 50 |
1.2 tấn Allure 5dr | 50 |
1.2 MT Đang hoạt động 5dr | 50 |
1.2 AMT Hoạt động 5dr | 50 |
1.2 AMT Quyến rũ 5dr | 50 |
1.6 AT Allure 5dr | 50 |
1.6 AT Hoạt động 5dr | 50 |
1.6 HDi MT Allure 5dr | 50 |
1.6 HDi MT Hoạt động 5dr | 50 |
Thể tích thùng Peugeot 208 2019, hatchback 5 cửa, 2 thế hệ
03.2019 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Gói quyến rũ 1.5 BlueHDi MT | 41 |
1.5 BlueHDi MT quyến rũ | 41 |
Gói kích hoạt 1.5 BlueHDi MT | 41 |
1.5 BlueHDi MTGT | 41 |
Gói 1.5 BlueHDi MT GT | 41 |
Dòng 1.5 BlueHDi MT GT | 41 |
1.5 BlueHDi MT Hoạt động | 41 |
1.2 Dòng PureTech MT GT | 44 |
1.2 Gói PureTech MT GT | 44 |
1.2 PureTech MT GT | 44 |
1.2 Dòng PureTech AT GT | 44 |
1.2 Gói PureTech AT GT | 44 |
1.2 PureTech TẠI GT | 44 |
1.2 Gói PureTech AT Active | 44 |
1.2 PureTech AT Allure | 44 |
1.2 Gói PureTech AT Allure | 44 |
1.2 PureTech AT hoạt động | 44 |
1.2 Gói PureTech MT Allure | 44 |
1.2 PureTech MT quyến rũ | 44 |
1.2 Gói kích hoạt PureTech MT | 44 |
1.2 PureTech MT Hoạt động | 44 |
1.2 PureTech MT Thích | 44 |
Thể tích thùng Peugeot 208 tái cấu trúc 2015, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, A9
06.2015 - 03.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 PureTech TẠI | 45 |
1.2 PureTech MT | 45 |
1.5 BlueHDi MT | 45 |
1.6 BlueHDi MT | 45 |
1.6 MT GTi thứ 30 | 45 |
Thể tích thùng Peugeot 208 tái cấu trúc 2015, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, A9
06.2015 - 03.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 PureTech TẠI | 45 |
1.2 PureTech MT | 45 |
1.5 BlueHDi MT | 45 |
1.6 BlueHDi MT | 45 |
1.6 MT GTi thứ 30 | 45 |