Thể tích thùng xe Peugeot 306
nội dung
- Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, xe ga, thế hệ 1
- Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, thùng hở, thế hệ 1
- Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1
- Thể tích thùng Peugeot 306 1994, thùng mui bạt, đời 1
- Thể tích thùng Peugeot 306 1994, sedan, thế hệ 1
- Thể tích thùng Peugeot 306 1993, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Peugeot 306 1993, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Peugeot 306 là 60 lít.
Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
05.1997 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4i MT XR | 60 |
1.6i MT XR | 60 |
1.6i MT XS | 60 |
Roland Garros 1.6i MT | 60 |
1.6i TẠIRoland Garros | 60 |
1.6i TẠI XS | 60 |
1.6i TẠI XR | 60 |
1.8i TẠI XT | 60 |
1.8i MTXT | 60 |
1.9d MT XRd | 60 |
1.9d MT XND | 60 |
1.9d MT D Turbo | 60 |
1.9d MT XRdt | 60 |
2.0i MT XS | 60 |
2.0i TẠI XS | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, xe ga, thế hệ 1
05.1997 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4i MT XR | 60 |
1.6i MT XR | 60 |
1.6i MT XS | 60 |
Roland Garros 1.6i MT | 60 |
1.6i TẠIRoland Garros | 60 |
1.6i TẠI XS | 60 |
1.6i TẠI XR | 60 |
1.8i TẠI XT | 60 |
1.8i MTXT | 60 |
1.9d MT XRd | 60 |
1.9d MT XND | 60 |
1.9d MT D Turbo | 60 |
1.9d MT XRdt | 60 |
2.0i MT XS | 60 |
2.0i TẠI XS | 60 |
2.0 HDi MT XRdt | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
05.1997 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4i MT XR | 60 |
1.6i MT XR | 60 |
1.6i MT XS | 60 |
Roland Garros 1.6i MT | 60 |
1.6i TẠIRoland Garros | 60 |
1.6i TẠI XS | 60 |
1.6i TẠI XR | 60 |
1.8i TẠI XT | 60 |
1.8i MTXT | 60 |
1.9d MT XRd | 60 |
1.9d MT XND | 60 |
1.9d MT D Turbo | 60 |
1.9d MT XRdt | 60 |
2.0i MT XS | 60 |
2.0i TẠI XS | 60 |
2.0i MT GTi | 60 |
2.0 HDi MT XRdt | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, thùng hở, thế hệ 1
05.1997 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6i tấn | 60 |
1.6iAT | 60 |
1.8iAT | 60 |
1.8i tấn | 60 |
2.0i tấn | 60 |
2.0iAT | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, sedan, thế hệ 1
05.1997 - 09.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4i MTSL | 60 |
1.6i MT SR | 60 |
1.6i TẠI SR | 60 |
1.8i TẠI ST | 60 |
1.8iMT ST | 60 |
1.8d MT SRd | 60 |
1.8d tấn SLd | 60 |
1.9d MT SRd | 60 |
1.9d MT SRdt | 60 |
1.9d MT STdt | 60 |
2.0iMT ST | 60 |
2.0i TẠI ST | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 1994, thùng mui bạt, đời 1
03.1994 - 04.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6i tấn | 60 |
1.6iAT | 60 |
1.8i tấn | 60 |
1.8iAT | 60 |
2.0i tấn | 60 |
2.0iAT | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 1994, sedan, thế hệ 1
03.1994 - 04.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.4i MTSL | 60 |
1.6i MT SR | 60 |
1.6i TẠI SR | 60 |
1.8iMT ST | 60 |
1.8i TẠI ST | 60 |
1.8d tấn SLd | 60 |
1.8d MT SRd | 60 |
1.9d MT SRd | 60 |
1.9d MT SRdt | 60 |
1.9d MT STdt | 60 |
2.0iMT ST | 60 |
2.0i TẠI ST | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 1993, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
03.1993 - 04.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.1i MTXN | 60 |
1.4i MT XR | 60 |
1.6i MT XR | 60 |
1.6i MT XS | 60 |
Roland Garros 1.6i MT | 60 |
1.6i TẠI XS | 60 |
1.6i TẠI XR | 60 |
1.6i TẠIRoland Garros | 60 |
1.8i MTXT | 60 |
1.8i TẠI XT | 60 |
1.8d MT XND | 60 |
1.8d MT XRd | 60 |
1.9d MT XND | 60 |
1.9d MT XRd | 60 |
1.9d MT XRdt | 60 |
1.9d MT D Turbo | 60 |
1.9d MT XTdt | 60 |
2.0i MT XSi | 60 |
2.0i TẠI XSi | 60 |
2.0i MT GTi | 60 |
Thể tích thùng Peugeot 306 1993, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ
03.1993 - 04.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.1i MTXN | 60 |
1.4i MT XR | 60 |
1.6i MT XR | 60 |
1.6i MT XS | 60 |
Roland Garros 1.6i MT | 60 |
1.6i TẠI XS | 60 |
1.6i TẠI XR | 60 |
1.6i TẠIRoland Garros | 60 |
1.8i MTXT | 60 |
1.8i TẠI XT | 60 |
1.8d MT XND | 60 |
1.8d MT XRd | 60 |
1.9d MT XND | 60 |
1.9d MT XRd | 60 |
1.9d MT XRdt | 60 |
1.9d MT D Turbo | 60 |
1.9d MT XTdt | 60 |
2.0i MT XSi | 60 |
2.0i TẠI XSi | 60 |
2.0i MT S16 | 60 |
2.0i MT GTi | 60 |